Highland Football League 2003–04

Highland League
Mùa giải2003–04
Vô địchClachnacuddin
Số bàn thắng799
Số bàn thắng trung bình/trận3.80
Chiến thắng sân
nhà đậm nhất
Huntly 8–0 Fort William
Chiến thắng sân
khách đậm nhất
Brora Rangers 0–8 Fraserburgh
Trận có nhiều bàn thắng nhấtInverurie Loco Works 8–2 Cove Rangers

Highland Football League 2003–04 với chức vô địch thuộc về Clachnacuddin. Fort William đứng cuối bảng.

Bảng xếp hạng

[sửa | sửa mã nguồn]
XH
Đội
Tr
T
H
T
BT
BB
HS
Đ
1 Clachnacuddin (C) 28 21 3 4 61 25 +36 66
2 Buckie Thistle 28 18 7 3 56 32 +24 61
3 Fraserburgh 28 18 5 5 81 36 +45 59
4 Deveronvale 28 18 1 9 77 41 +36 55
5 Keith 28 17 2 9 70 36 +34 53
6 Huntly 28 16 5 7 73 47 +26 53
7 Inverurie Loco Works 28 13 10 5 76 51 +25 49
8 Forres Mechanics 28 13 4 11 63 49 +14 43
9 Nairn County 28 9 5 14 40 60 −20 32
10 Cove Rangers 28 7 6 15 45 61 −16 27
11 Wick Academy 28 6 5 17 42 65 −23 23
12 Brora Rangers 28 5 6 17 34 70 −36 21
13 Lossiemouth 28 4 8 16 41 74 −33 20
14 Rothes 28 2 9 17 19 62 −43 15
15 Fort William 28 3 4 21 20 89 −69 13

Nguồn: Highland Football League
Quy tắc xếp hạng: 1. Điểm; 2. Hiệu số bàn thắng; 3. Số bàn thắng.
(VĐ) = Vô địch; (XH) = Xuống hạng; (LH) = Lên hạng; (O) = Thắng trận Play-off; (A) = Lọt vào vòng sau.
Chỉ được áp dụng khi mùa giải chưa kết thúc:
(Q) = Lọt vào vòng đấu cụ thể của giải đấu đã nêu; (TQ) = Giành vé dự giải đấu, nhưng chưa tới vòng đấu đã nêu.

Kết quả

[sửa | sửa mã nguồn]
S.nhà ╲ S.khách BROR BUCK CLAC COVE DEVE FORR FORT FRAS HUNT LOCO KEITH LOSS NAIRN ROTH WICK
Brora Rangers

1–0

1–2

0–0

1–4

0–4

4–1

0–8

3–3

1–1

1–3

5–2

2–3

0–1

2–1

Buckie Thistle

8–1

1–0

2–2

1–0

2–2

3–1

0–0

0–0

1–3

2–1

3–3

1–0

1–0

2–1

Clachnacuddin

4–2

4–1

1–0

3–0

4–2

2–0

2–1

2–0

3–3

3–1

0–1

3–0

1–0

4–0

Cove Rangers

3–0

1–3

1–2

0–4

1–3

8–1

3–2

0–0

2–2

2–1

4–4

1–0

1–1

3–4

Deveronvale

3–1

0–1

0–2

3–2

7–2

4–1

1–1

2–6

4–2

1–2

5–3

3–0

4–0

3–1

Forres Mechanics

4–1

1–2

0–2

3–0

1–0

5–1

1–2

1–0

1–3

1–3

1–2

0–0

3–1

3–3

Fort William

0–0

0–3

0–3

1–0

0–2

0–4

0–7

0–3

2–4

3–1

1–1

1–2

0–0

1–0

Fraserburgh

4–0

1–2

1–2

3–2

0–4

3–2

5–1

5–1

3–3

2–1

4–0

3–0

5–0

4–2

Huntly

2–2

3–5

3–1

4–2

4–3

2–2

8–0

1–2

4–1

1–2

4–2

6–1

4–1

1–0

Inverurie Loco Works

3–1

3–3

1–1

8–2

0–3

3–1

4–1

1–1

3–4

2–1

2–2

5–1

2–2

6–1

Keith

5–1

0–0

0–1

1–0

4–3

4–0

4–0

0–2

2–3

3–1

5–1

7–0

2–0

4–1

Lossiemouth

1–1

0–2

0–2

1–2

0–4

0–4

4–2

3–4

0–1

1–3

1–4

1–3

0–0

2–1

Nairn County

1–0

3–5

3–1

5–1

1–2

0–3

5–1

2–2

0–1

1–4

1–1

2–2

3–0

1–3

Rothes

1–2

0–3

1–4

0–3

0–5

1–4

1–1

0–2

2–3

0–0

1–4

3–2

1–1

1–1

Wick Academy

2–1

1–2

2–2

2–0

2–3

2–5

2–0

2–4

2–1

1–3

2–3

2–2

0–1

1–1

Nguồn: Highland Football League
^ Đội chủ nhà được liệt kê ở cột bên tay trái.
Màu sắc: Xanh = Chủ nhà thắng; Vàng = Hòa; Đỏ = Đội khách thắng.

Bản mẫu:Bóng đá Scotland 2003-04

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Doctor Who và Giáng sinh
Doctor Who và Giáng sinh
Tồn tại giữa thăng trầm trong hơn 50 năm qua, nhưng mãi đến đợt hồi sinh mười năm trở lại đây
Sơ lược về thuật thức của gia tộc Kamo
Sơ lược về thuật thức của gia tộc Kamo
Xích Huyết Thao Thuật là một trong những thuật thức quý giá được truyền qua nhiều thế hệ của tộc Kamo.
Giới thiệu AG Lizbeth - Accountant - Artery Gear: Fusion
Giới thiệu AG Lizbeth - Accountant - Artery Gear: Fusion
Nhìn chung, Lizbeth là một phiên bản khác của Kyoko, máu trâu giáp dày, chia sẻ sát thương và tạo Shield bảo vệ đồng đội, đồng thời sở hữu DEF buff và Crit RES buff cho cả team rất hữu dụng
Chú thuật hồi chiến chương 261: Quyết Chiến Tại Tử Địa Shinjuku
Chú thuật hồi chiến chương 261: Quyết Chiến Tại Tử Địa Shinjuku
Khởi đầu chương là khung cảnh Yuuji phẫn uất đi…ê..n cuồng cấu x..é cơ thể của Sukuna, trút lên người hắn sự căm hận với quyết tâm sẽ ngh..iề..n nát trái tim hắn