Hinoemata 檜枝岐村 | |
---|---|
Văn phòng hành chính làng Hinoemata | |
Vị trí Hinoemata trên bản đồ tỉnh Fukushima | |
Tọa độ: 37°1′26,9″B 139°23′20,2″Đ / 37,01667°B 139,38333°Đ | |
Quốc gia | Nhật Bản |
Vùng | Tōhoku |
Tỉnh | Fukushima |
Huyện | Minamiaizu |
Diện tích | |
• Tổng cộng | 390,5 km2 (150,8 mi2) |
Dân số (1 tháng 10, 2020) | |
• Tổng cộng | 504 |
• Mật độ | 1,3/km2 (3,3/mi2) |
Múi giờ | UTC+9 (JST) |
Mã bưu điện | 967-0525 |
Điện thoại | 0241-75-2311 |
Địa chỉ văn phòng hành chính | 880 Shimonohara, Hinoemata-mura, Minamiaizu-gun, Fukushima-ken 967-0525 |
Khí hậu | Dfb |
Website | Website chính thức |
Biểu trưng | |
Hoa | Lysichiton camtschatcensis |
Cây | Chamaecyparis obtusa |
Hinoemata (
Dữ liệu khí hậu của Hinoemata, Fukushima | |||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tháng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | Năm |
Cao kỉ lục °C (°F) | 10.3 (50.5) |
14.0 (57.2) |
17.5 (63.5) |
25.2 (77.4) |
29.6 (85.3) |
31.2 (88.2) |
32.5 (90.5) |
32.5 (90.5) |
31.1 (88.0) |
26.9 (80.4) |
22.0 (71.6) |
19.7 (67.5) |
32.5 (90.5) |
Trung bình ngày tối đa °C (°F) | −0.1 (31.8) |
0.9 (33.6) |
4.8 (40.6) |
11.5 (52.7) |
18.5 (65.3) |
21.8 (71.2) |
25.2 (77.4) |
26.3 (79.3) |
21.8 (71.2) |
15.8 (60.4) |
9.7 (49.5) |
3.2 (37.8) |
13.3 (55.9) |
Trung bình ngày °C (°F) | −3.8 (25.2) |
−3.5 (25.7) |
−0.2 (31.6) |
5.3 (41.5) |
11.7 (53.1) |
15.8 (60.4) |
19.6 (67.3) |
20.3 (68.5) |
16.2 (61.2) |
10.1 (50.2) |
4.2 (39.6) |
−1.0 (30.2) |
7.9 (46.2) |
Tối thiểu trung bình ngày °C (°F) | −7.6 (18.3) |
−7.9 (17.8) |
−4.7 (23.5) |
0.5 (32.9) |
5.6 (42.1) |
10.7 (51.3) |
15.3 (59.5) |
15.9 (60.6) |
12.0 (53.6) |
5.6 (42.1) |
0.0 (32.0) |
−4.8 (23.4) |
3.4 (38.1) |
Thấp kỉ lục °C (°F) | −18.7 (−1.7) |
−18.2 (−0.8) |
−17.0 (1.4) |
−10.2 (13.6) |
−4.0 (24.8) |
2.0 (35.6) |
5.4 (41.7) |
6.6 (43.9) |
−0.2 (31.6) |
−5.1 (22.8) |
−10.0 (14.0) |
−16.0 (3.2) |
−18.7 (−1.7) |
Lượng Giáng thủy trung bình mm (inches) | 131.3 (5.17) |
114.9 (4.52) |
91.6 (3.61) |
80.2 (3.16) |
89.5 (3.52) |
121.8 (4.80) |
207.4 (8.17) |
166.9 (6.57) |
160.1 (6.30) |
155.1 (6.11) |
103.8 (4.09) |
145.5 (5.73) |
1.560 (61.42) |
Lượng tuyết rơi trung bình cm (inches) | 325 (128) |
281 (111) |
212 (83) |
92 (36) |
3 (1.2) |
0 (0) |
0 (0) |
0 (0) |
0 (0) |
0 (0) |
39 (15) |
259 (102) |
1.221 (481) |
Số ngày giáng thủy trung bình (≥ 1.0 mm) | 18.1 | 16.0 | 14.9 | 11.8 | 11.8 | 14.0 | 15.9 | 13.7 | 13.1 | 12.8 | 14.4 | 18.4 | 174.9 |
Số ngày tuyết rơi trung bình (≥ 3 cm) | 22.1 | 20.1 | 20.4 | 12.8 | 0.6 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 2.9 | 14.6 | 93.5 |
Số giờ nắng trung bình tháng | 48.8 | 68.0 | 106.1 | 137.2 | 178.2 | 132.5 | 133.5 | 151.3 | 115.4 | 109.8 | 92.9 | 64.2 | 1.337,8 |
Nguồn: Cục Khí tượng Nhật Bản[2][3] |