Kaneyama 金山町 | |
---|---|
Tòa thị chính Kaneyama | |
Vị trí Kagamiishi trên bản đồ tỉnh Fukushima | |
Tọa độ: 37°27′13,3″B 139°32′28,7″Đ / 37,45°B 139,53333°Đ | |
Quốc gia | Nhật Bản |
Vùng | Tōhoku |
Tỉnh | Fukushima |
Huyện | Ōnuma |
Diện tích | |
• Tổng cộng | 293,9 km2 (113,5 mi2) |
Dân số (1 tháng 10, 2020) | |
• Tổng cộng | 1,862 |
• Mật độ | 6,3/km2 (16/mi2) |
Múi giờ | UTC+9 (JST) |
Mã bưu điện | 968-0011 |
Điện thoại | 0241-45-2211 |
Địa chỉ tòa thị chính | 393 Yachi Kawaguchi Kaneyama-machi, Ōnuma-gun, Fukushima-ken 968-0011 |
Khí hậu | Cfa Dfa |
Website | Website chính thức |
Biểu trưng | |
Loài chim | Cuculus canorus |
Hoa | Magnolia kobus |
Cây | Hông lông |
Kaneyama (
Dữ liệu khí hậu của Kaneyama, Fukushima | |||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tháng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | Năm |
Cao kỉ lục °C (°F) | 12.7 (54.9) |
15.1 (59.2) |
19.4 (66.9) |
27.6 (81.7) |
32.5 (90.5) |
33.8 (92.8) |
35.1 (95.2) |
35.5 (95.9) |
34.4 (93.9) |
29.5 (85.1) |
22.2 (72.0) |
15.6 (60.1) |
35.5 (95.9) |
Trung bình ngày tối đa °C (°F) | 2.0 (35.6) |
3.1 (37.6) |
7.4 (45.3) |
14.4 (57.9) |
21.8 (71.2) |
24.8 (76.6) |
28.0 (82.4) |
29.5 (85.1) |
24.8 (76.6) |
18.3 (64.9) |
11.3 (52.3) |
4.7 (40.5) |
15.8 (60.5) |
Trung bình ngày °C (°F) | −1.0 (30.2) |
−0.8 (30.6) |
2.1 (35.8) |
7.3 (45.1) |
14.3 (57.7) |
18.5 (65.3) |
22.6 (72.7) |
23.6 (74.5) |
19.2 (66.6) |
12.9 (55.2) |
6.5 (43.7) |
1.3 (34.3) |
10.5 (51.0) |
Tối thiểu trung bình ngày °C (°F) | −3.4 (25.9) |
−3.8 (25.2) |
−1.6 (29.1) |
1.8 (35.2) |
8.0 (46.4) |
13.6 (56.5) |
18.9 (66.0) |
19.8 (67.6) |
15.7 (60.3) |
9.5 (49.1) |
3.4 (38.1) |
−1.0 (30.2) |
6.7 (44.1) |
Thấp kỉ lục °C (°F) | −12.2 (10.0) |
−11.9 (10.6) |
−9.7 (14.5) |
−4.1 (24.6) |
−0.2 (31.6) |
5.6 (42.1) |
10.9 (51.6) |
12.7 (54.9) |
8.2 (46.8) |
2.3 (36.1) |
−2.6 (27.3) |
−10.5 (13.1) |
−12.2 (10.0) |
Lượng Giáng thủy trung bình mm (inches) | 224.9 (8.85) |
137.1 (5.40) |
116.1 (4.57) |
98.0 (3.86) |
77.2 (3.04) |
127.4 (5.02) |
294.1 (11.58) |
182.7 (7.19) |
150.8 (5.94) |
142.0 (5.59) |
171.6 (6.76) |
248.5 (9.78) |
1.983,2 (78.08) |
Lượng tuyết rơi trung bình cm (inches) | 324 (128) |
242 (95) |
155 (61) |
48 (19) |
0 (0) |
0 (0) |
0 (0) |
0 (0) |
0 (0) |
0 (0) |
7 (2.8) |
203 (80) |
975 (384) |
Số ngày mưa trung bình (≥ 1.0 mm) | 23.6 | 17.4 | 17.0 | 12.8 | 10.3 | 11.8 | 15.9 | 13.1 | 11.8 | 13.2 | 17.4 | 21.9 | 186.2 |
Số ngày tuyết rơi trung bình (≥ 3 cm) | 24.6 | 20.0 | 16.9 | 7.7 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0.6 | 12.8 | 82.6 |
Số giờ nắng trung bình tháng | 39.3 | 64.5 | 117.8 | 162.5 | 201.6 | 160.3 | 129.8 | 168.8 | 131.0 | 110.0 | 83.5 | 52.8 | 1.422,1 |
Nguồn: Cục Khí tượng Nhật Bản[2][3] |