Ishikawa 石川町 | |
---|---|
Tòa thị chính Ishikawa | |
Vị trí thị trấn Ishikawa trên bản đồ tỉnh Fukushima | |
Tọa độ: 37°09′25,4″B 140°26′48,5″Đ / 37,15°B 140,43333°Đ | |
Quốc gia | Nhật Bản |
Vùng | Tōhoku |
Tỉnh | Fukushima |
Huyện | Ishikawa |
Diện tích | |
• Tổng cộng | 115,7 km2 (44,7 mi2) |
Dân số (1 tháng 10, 2020) | |
• Tổng cộng | 14,644 |
• Mật độ | 130/km2 (330/mi2) |
Múi giờ | UTC+9 (JST) |
Mã bưu điện | 963-7858 |
Điện thoại | 0247-26-2111 |
Địa chỉ tòa thị chính | 153-2 Shimoizumi, Ishikawa-machi, Ishikawa-gun, Fukushima-ken 963-7858 |
Khí hậu | Cfa |
Website | Website chính thức |
Biểu trưng | |
Loài chim | Horornis diphone |
Hoa | Anh đào |
Cây | Liễu sam |
Ishikawa (
Dữ liệu khí hậu của Ishikawa, Fukushima | |||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tháng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | Năm |
Cao kỉ lục °C (°F) | 15.5 (59.9) |
20.3 (68.5) |
24.3 (75.7) |
30.5 (86.9) |
35.5 (95.9) |
35.3 (95.5) |
37.1 (98.8) |
37.7 (99.9) |
35.3 (95.5) |
29.5 (85.1) |
23.0 (73.4) |
20.7 (69.3) |
37.7 (99.9) |
Trung bình ngày tối đa °C (°F) | 5.3 (41.5) |
6.4 (43.5) |
10.5 (50.9) |
16.8 (62.2) |
22.2 (72.0) |
25.2 (77.4) |
28.7 (83.7) |
30.0 (86.0) |
25.6 (78.1) |
19.6 (67.3) |
13.9 (57.0) |
8.2 (46.8) |
17.7 (63.9) |
Trung bình ngày °C (°F) | 0.3 (32.5) |
1.0 (33.8) |
4.5 (40.1) |
10.2 (50.4) |
15.6 (60.1) |
19.4 (66.9) |
23.2 (73.8) |
24.1 (75.4) |
20.0 (68.0) |
13.9 (57.0) |
7.9 (46.2) |
2.8 (37.0) |
11.9 (53.4) |
Tối thiểu trung bình ngày °C (°F) | −3.7 (25.3) |
−3.4 (25.9) |
−0.6 (30.9) |
4.2 (39.6) |
9.8 (49.6) |
14.9 (58.8) |
19.2 (66.6) |
20.1 (68.2) |
16.0 (60.8) |
9.5 (49.1) |
3.1 (37.6) |
−1.4 (29.5) |
7.3 (45.2) |
Thấp kỉ lục °C (°F) | −13.7 (7.3) |
−13.4 (7.9) |
−14.9 (5.2) |
−5.0 (23.0) |
0.0 (32.0) |
5.6 (42.1) |
9.1 (48.4) |
10.8 (51.4) |
3.9 (39.0) |
−0.7 (30.7) |
−5.0 (23.0) |
−12.3 (9.9) |
−14.9 (5.2) |
Lượng Giáng thủy trung bình mm (inches) | 46.8 (1.84) |
37.8 (1.49) |
78.8 (3.10) |
94.5 (3.72) |
101.1 (3.98) |
126.2 (4.97) |
187.5 (7.38) |
165.6 (6.52) |
185.3 (7.30) |
150.3 (5.92) |
65.4 (2.57) |
42.3 (1.67) |
1.281,5 (50.45) |
Số ngày giáng thủy trung bình (≥ 1.0 mm) | 5.8 | 5.5 | 9.0 | 9.7 | 10.6 | 12.9 | 14.5 | 11.7 | 12.6 | 9.6 | 7.2 | 6.1 | 115.2 |
Số giờ nắng trung bình tháng | 163.5 | 159.2 | 187.3 | 192.7 | 199.0 | 152.8 | 151.2 | 171.2 | 131.2 | 139.4 | 146.3 | 158.1 | 1.952 |
Nguồn: Cục Khí tượng Nhật Bản[2][3] |