Hoa hậu Việt Nam 2024 | |
---|---|
Ngày | 20 tháng 4 năm 2025 (Chung khảo) 14 tháng 6 năm 2025 (Chung kết) |
Địa điểm | Cung thể thao Quần Ngựa, Ba Đình, Hà Nội (Chung khảo) Cố đô Huế, Thành phố Huế (Chung kết) |
Truyền hình | |
Tham gia | 41 |
Số xếp hạng | 25 |
Hoa hậu Việt Nam 2024 là cuộc thi Hoa hậu Việt Nam lần thứ 19 do Báo Tiền Phong phối hợp cùng Công ty TNHH Hoàng Thành Media. Cuộc thi được diễn ra với chủ đề Rạng rỡ Việt Nam. Đêm chung kết dự kiến diễn ra vào ngày 14 tháng 6 năm 2025 tại Cố đô Huế, Thành phố Huế.[1][2] Hoa hậu Việt Nam 2022 - Huỳnh Thị Thanh Thủy đến từ Đà Nẵng sẽ trao lại vương miện cho người kế nhiệm vào cuối chung kết. Năm nay cũng là năm đầu tiên cuộc thi Hoa hậu Việt Nam diễn ra khi không còn sự phối hợp của Báo Tiền Phong và Công ty TNHH Quảng cáo Thương mại Sen Vàng và cũng là năm đầu tiên cuộc thi có Chương trình truyền hình thực tế phối hợp cùng Hương Giang Entertainment sản xuất, đây cũng là năm đầu tiên cuộc thi được diễn ra vào năm lẻ.[3][4][5]
Kết quả | Thí sinh |
Hoa hậu Việt Nam 2024 | |
Á hậu 1 | |
Á hậu 2 | |
Top 5 | |
Top 10 | |
Top 15 | |
Top 25 |
Giải thưởng | Thí sinh |
---|---|
Người đẹp có gương mặt khả ái | |
Người đẹp Áo dài | |
Người đẹp có làn da đẹp nhất |
Top 15[sửa | sửa mã nguồn]
|
Top 10[sửa | sửa mã nguồn]
|
Top 5[sửa | sửa mã nguồn]
|
SBD | Họ và tên thí sinh | Năm sinh | Chiều cao | Quê quán | Thành tích |
---|---|---|---|---|---|
136 | Nguyễn Thị Vân Nhi | 2005 | 1,73 m (5 ft 8 in) | Hải Phòng | |
637 | Nguyễn Thanh Thảo | 2006 | 1,73 m (5 ft 8 in) | Hà Nội | |
625 | Nguyễn Hoàng Mỹ Vân | 1999 | 1,70 m (5 ft 7 in) | Thành phố Hồ Chí Minh | |
824 | Nguyễn Ngọc Anh | 2006 | 1,68 m (5 ft 6 in) | Thanh Hóa | |
882 | Phạm Thị Thanh Xuân | 2005 | 1,75 m (5 ft 9 in) | Huế | |
238 | Nguyễn Phương Nhi | 2003 | 1,73 m (5 ft 8 in) | Huế | |
588 | Trần Minh Thu | 2005 | 1,77 m (5 ft 9+1⁄2 in) | Kon Tum | |
927 | Lê Đoàn Kiều Trinh | 2005 | 1,69 m (5 ft 6+1⁄2 in) | Ninh Bình | |
543 | Trịnh Vũ Hồng Duyên | 2004 | 1,72 m (5 ft 7+1⁄2 in) | Thanh Hóa | |
220 | Trần Ngọc Châu Anh | 2003 | 1,69 m (5 ft 6+1⁄2 in) | Hà Nội | |
108 | Bùi Thùy Nhiên | 2002 | 1,75 m (5 ft 9 in) | Vĩnh Long | |
870 | Hồ Ngọc Phương Linh | 2004 | 1,74 m (5 ft 8+1⁄2 in) | Hà Nội | |
135 | Hoàng Thị Tú Anh | 2003 | 1,67 m (5 ft 5+1⁄2 in) | Nghệ An | |
687 | Hà Trúc Linh | 2004 | 1,72 m (5 ft 7+1⁄2 in) | Phú Yên | |
613 | Lê Hoàng Khánh Linh | 2005 | 1,71 m (5 ft 7+1⁄2 in) | Tuyên Quang | |
983 | Phạm Thuỳ Dương | 2003 | 1,71 m (5 ft 7+1⁄2 in) | Hà Nội | |
319 | Hồ Yến Linh | 2004 | 1,70 m (5 ft 7 in) | Hà Nội | |
547 | Hoàng Thị Hiền Nhi | 2005 | 1,77 m (5 ft 9+1⁄2 in) | Yên Bái | |
926 | Nguyễn Thị Thu Hằng | 2006 | 1,76 m (5 ft 9+1⁄2 in) | Thanh Hóa | |
531 | Đoàn Thị Diệu Huyền | 2003 | 1,71 m (5 ft 7+1⁄2 in) | Quảng Trị | |
964 | Phùng Thị Hương Giang | 2004 | 1,74 m (5 ft 8+1⁄2 in) | Thanh Hóa | |
564 | Võ Đoàn Bảo Hà | 2002 | 1,72 m (5 ft 7+1⁄2 in) | Đồng Nai | |
131 | Nguyễn Mai Phương | 2000 | 1,72 m (5 ft 7+1⁄2 in) | Yên Bái | |
642 | Ngô Thị Thanh Vân | 2005 | 1,70 m (5 ft 7 in) | Ninh Bình | |
838 | Hà Thu Trang | 2003 | 1,69 m (5 ft 6+1⁄2 in) | Đắk Lắk | |
934 | Lê Thị Mỹ Dung | 2001 | 1,69 m (5 ft 6+1⁄2 in) | Kiên Giang | |
910 | Trịnh Quỳnh Trang | 2003 | 1,74 m (5 ft 8+1⁄2 in) | Quảng Ninh | |
362 | Nguyễn Phương Chi | 2005 | 1,72 m (5 ft 7+1⁄2 in) | Hà Nội | |
658 | Trần Thị Huyền Cơ | 2003 | 1,72 m (5 ft 7+1⁄2 in) | Nghệ An | |
138 | Đặng Ngọc Bảo Nhi | 2006 | 1,68 m (5 ft 6 in) | Đà Nẵng | |
856 | Đinh Hoàng Linh Đan | 2003 | 1,75 m (5 ft 9 in) | Đà Nẵng | |
119 | Võ Thị Thanh Bình | 2005 | 1,74 m (5 ft 8+1⁄2 in) | Quảng Trị | |
836 | Nguyễn Thị Ngọc Như | 2004 | 1,72 m (5 ft 7+1⁄2 in) | Tiền Giang | |
644 | Nguyễn Đỗ Vũ Yến | 2004 | 1,73 m (5 ft 8 in) | Tiền Giang | |
831 | Trần Thị Hồng Hải | 2004 | 1,72 m (5 ft 7+1⁄2 in) | Tuyên Quang | |
615 | Hà Thị Giang Thanh | 2002 | 1,72 m (5 ft 7+1⁄2 in) | Quảng Ninh | |
975 | Hoàng Quý Lan | 2003 | 1,72 m (5 ft 7+1⁄2 in) | Cao Bằng | |
196 | Nguyễn Thị Yến Vy | 2005 | 1,66 m (5 ft 5+1⁄2 in) | Ninh Thuận | |
330 | Nguyễn Thu Thảo | 2005 | 1,78 m (5 ft 10 in) | Thái Nguyên | |
538 | Ngô Trần Hải Yến | 2004 | 1,77 m (5 ft 9+1⁄2 in) | Thành phố Hồ Chí Minh | |
840 | Lê Thị Ngọc Ánh | 2002 | 1,80 m (5 ft 11 in) | Huế |