Hoa hậu Việt Nam 2020 | |
---|---|
Ngày | 10 tháng 10 năm 2020 (Bán kết) 20 tháng 11 năm 2020 (Chung kết) |
Dẫn chương trình | Đức Bảo (Bán kết) Lương Thùy Linh Vũ Mạnh Cường - Danh Tùng (Chung kết) |
Biểu diễn | |
Địa điểm | Cung điền kinh Mỹ Đình, Quận Nam Từ Liêm, Hà Nội (Bán kết) Nhà thi đấu Phú Thọ, Quận 11, Thành phố Hồ Chí Minh (Chung kết) |
Truyền hình | |
Tham gia | 60 |
Số xếp hạng | 22 |
Người chiến thắng | Đỗ Thị Hà Thanh Hóa |
Quốc phục đẹp nhất | Lê Thị Tường Vy Quảng Ngãi |
Hoa hậu Việt Nam 2020 là cuộc thi Hoa hậu Việt Nam lần thứ 17 do báo Tiền Phong phối hợp cùng công ty Sen Vàng tổ chức với chủ đề "Thập kỷ hương sắc". Đêm chung kết diễn ra vào ngày 20 tháng 11 năm 2020 tại Nhà thi đấu Phú Thọ, Quận 11, Thành phố Hồ Chí Minh. Hoa hậu Việt Nam 2018 - Trần Tiểu Vy trao vương miện cho tân Hoa hậu Việt Nam, ngôi vị thuộc về Đỗ Thị Hà đến từ Thanh Hóa sau khi vượt qua 34 cô gái khác trong đêm chung kết.[1][2] Bắt đầu từ năm nay, MC trong đêm chung kết sẽ chỉ xướng tên Á hậu 2 và Á hậu 1, còn thí sinh đoạt danh hiệu Hoa hậu sẽ do đích thân ông Lê Xuân Sơn, Tổng biên tập Báo Tiền Phong công bố.
Hoa hậu cùng 2 Á hậu sẽ trở thành các đại diện của Việt Nam tham dự các đấu trường sắc đẹp quốc tế bao gồm Hoa hậu Thế giới, Hoa hậu Quốc tế và Hoa hậu Hòa bình Quốc tế.
Kết quả | Thí sinh |
Hoa hậu Việt Nam 2020 (Miss World Vietnam 2021) |
|
Á hậu 1 (Miss International Vietnam 2022) |
|
Á hậu 2 (Miss Grand Vietnam 2020) |
|
Top 5 |
|
Top 10 |
|
Top 15 |
|
Top 22 |
|
§ - Thí sinh được vào thẳng Top 22 do chiến thắng giải thưởng Người đẹp được yêu thích nhất
Giải thưởng | Thí sinh |
---|---|
Người đẹp có nhiều đóng góp tích cực |
|
Neva Fashion Awards |
|
Top 22[sửa | sửa mã nguồn]
|
Top 15[sửa | sửa mã nguồn]
|
Top 10[sửa | sửa mã nguồn]
|
Top 5[sửa | sửa mã nguồn]
|
Vào thẳng Top 5
Kết quả | Thí sinh |
Chiến thắng |
|
Top 5 |
|
Vào thẳng Top 10
Kết quả | Thí sinh |
Chiến thắng |
|
Top 5 |
|
Vào thẳng Top 22
Kết quả | Thí sinh |
Chiến thắng |
|
Top 5 |
|
Vào thẳng Top 22
Kết quả | Thí sinh |
Chiến thắng |
|
Top 5 |
|
Kết quả | Thí sinh |
Chiến thắng |
|
Top 5 |
|
Kết quả | Thí sinh |
Chiến thắng |
|
Top 5 |
|
Kết quả | Thí sinh |
Chiến thắng |
|
Top 5 |
|
Kết quả | Thí sinh |
Chiến thắng |
|
Top 5 |
|
Kết quả | Thí sinh |
Chiến thắng |
|
Top 5 |
|
Kết quả | Thí sinh |
Chiến thắng |
|
Top 5 |
|
Họ tên | Danh hiệu, nghề nghiệp | Vai trò |
---|---|---|
Dương Trung Quốc | Nhà sử học | Trưởng ban giám khảo |
Trần Hữu Việt | Nhà thơ, nhà báo | Phó trưởng ban giám khảo |
Hoàng Tử Hùng | Giáo sư, tiến sĩ | Thành viên |
Lê Thanh Hòa | Nhà thiết kế | |
Hà Kiều Anh | Hoa hậu Toàn quốc Báo Tiền Phong 1992 | |
Nguyễn Thụy Vân | MC, Á hậu 2 Hoa hậu Việt Nam 2008 | |
Đỗ Mỹ Linh | Hoa hậu Việt Nam 2016 |
SBD | Họ và tên thí sinh | Năm sinh | Chiều cao | Quê quán | Thành tích |
---|---|---|---|---|---|
052 | Bùi Thị Thanh Nhàn | 1999 | 1,69 m (5 ft 6+1⁄2 in) | Bình Thuận | Top 22 Người đẹp Thời trang |
319 | Doãn Hải My | 2001 | 1,67 m (5 ft 5+1⁄2 in) | Hà Nội | Top 10 Người đẹp Tài năng |
228 | Đặng Vân Ly | 1998 | 1,76 m (5 ft 9+1⁄2 in) | Hải Dương | Top 10 |
138 | Đậu Hải Minh Anh | 1999 | 1,70 m (5 ft 7 in) | Nghệ An | Top 22 Người đẹp được yêu thích nhất |
245 | Đỗ Thị Hà | 2001 | 1,75 m (5 ft 9 in) | Thanh Hóa | Hoa hậu Việt Nam 2020 Người đẹp Truyền thông |
088 | Hoàng Bảo Trâm | 1998 | 1,71 m (5 ft 7+1⁄2 in) | Hải Phòng | Top 10 Người đẹp có nhiều đóng góp tích cực |
419 | Hoàng Tú Quỳnh | 2002 | 1,69 m (5 ft 6+1⁄2 in) | Hà Nội | |
093 | Huỳnh Nguyễn Mai Phương | 1999 | 1,70 m (5 ft 7 in) | Đồng Nai | Top 5 Người đẹp Nhân ái |
012 | Kim Trà My | 2000 | 1,68 m (5 ft 6 in) | Hà Nội | Được đặc cách vào thẳng Top 35 |
169 | Lê Ngọc Trang | 2001 | 1,73 m (5 ft 8 in) | Hà Tĩnh | |
025 | Lê Nguyễn Bảo Ngọc | 2001 | 1,84 m (6 ft 1⁄2 in) | Cần Thơ | Top 22 |
151 | Lê Thị Tường Vy | 2001 | 1,76 m (5 ft 9+1⁄2 in) | Quảng Ngãi | Top 10 Người đẹp Áo dài |
077 | Lê Trúc Linh | 2001 | 1,73 m (5 ft 8 in) | Bà Rịa – Vũng Tàu | Top 22 Người đẹp Du lịch |
305 | Ngô Thị Thu Hương | 2000 | 1,72 m (5 ft 7+1⁄2 in) | Bình Dương | |
335 | Nguyễn Hà My | 1999 | 1,66 m (5 ft 5+1⁄2 in) | Phú Thọ | |
408 | Nguyễn Huỳnh Diệu Linh | 2000 | 1,68 m (5 ft 6 in) | Hải Phòng | |
237 | Nguyễn Khánh Ly | 2000 | 1,70 m (5 ft 7 in) | Phú Thọ | |
068 | Nguyễn Lê Ngọc Thảo | 2000 | 1,74 m (5 ft 8+1⁄2 in) | Thành phố Hồ Chí Minh | Á hậu 2 Người đẹp Biển |
116 | Nguyễn Lê Phương Thảo | 2002 | 1,70 m (5 ft 7 in) | Vĩnh Long | |
462 | Nguyễn Thảo Vi | 2000 | 1,67 m (5 ft 5+1⁄2 in) | Hòa Bình | |
182 | Nguyễn Thị Bích Thùy | 2001 | 1,73 m (5 ft 8 in) | Đắk Lắk | Top 15 |
171 | Nguyễn Thị Cẩm Đan | 2002 | 1,72 m (5 ft 7+1⁄2 in) | An Giang | Top 15 |
345 | Nguyễn Thị Hoài Thương | 1997 | 1,71 m (5 ft 7+1⁄2 in) | Nghệ An | |
232 | Nguyễn Thị Minh Trang | 2002 | 1,70 m (5 ft 7 in) | Bắc Ninh | Được đặc cách vào thẳng Top 35 |
026 | Nguyễn Thị Phượng | 2001 | 1,74 m (5 ft 8+1⁄2 in) | Thanh Hóa | |
445 | Nguyễn Thị Thanh Thủy | 1999 | 1,69 m (5 ft 6+1⁄2 in) | Hải Phòng | Top 15 |
433 | Nguyễn Thị Thu Phương | 2000 | 1,75 m (5 ft 9 in) | Bắc Ninh | Top 10 Neva Fashion Awards |
135 | Nguyễn Thị Trân Châu | 2000 | 1,68 m (5 ft 6 in) | Quảng Nam | |
045 | Phạm Ngọc Phương Anh | 1998 | 1,77 m (5 ft 9+1⁄2 in) | Thành phố Hồ Chí Minh | Á hậu 1 |
322 | Phạm Thị Ngọc Ánh | 1999 | 1,70 m (5 ft 7 in) | Hà Nam | Top 22 |
146 | Phạm Thị Phương Quỳnh | 2000 | 1,74 m (5 ft 8+1⁄2 in) | Đồng Nai | Top 5 Người đẹp có làn da đẹp nhất |
069 | Phù Bảo Nghi | 2001 | 1,69 m (5 ft 6+1⁄2 in) | Thành phố Hồ Chí Minh | Top 22 Người đẹp Thể thao |
175 | Trần Hoàng Ái Nhi | 1998 | 1,72 m (5 ft 7+1⁄2 in) | Đắk Lắk | Top 22 |
018 | Võ Ngọc Hồng Đào | 2000 | 1,73 m (5 ft 8 in) | Thành phố Hồ Chí Minh | Top 15 |
278 | Vũ Quỳnh Trang | 1997 | 1,71 m (5 ft 7+1⁄2 in) | Hà Nội | Top 15 Người đẹp có nhiều đóng góp tích cực |
SBD | Họ và tên thí sinh | Tuổi | Chiều cao | Quê quán |
---|---|---|---|---|
165 | Đoàn Tường Linh | 20 | 1,78 m (5 ft 10 in) | Lâm Đồng |
008 | H'Lida Niê Cao | 20 | 1,74 m (5 ft 8+1⁄2 in) | Đắk Lắk |
142 | Lê Thị Phương Đoan | 22 | 1,70 m (5 ft 7 in) | Đồng Tháp |
005 | Nông Thúy Hằng | 21 | 1,68 m (5 ft 6 in) | Hà Giang |
295 | Nguyễn Võ Phương Thúy | 19 | 1,69 m (5 ft 6+1⁄2 in) | Hải Dương |
057 | Võ Lê Quế Anh | 19 | 1,73 m (5 ft 8 in) | Quảng Nam |
225 | Vũ Mỹ Ngân | 21 | 1,81 m (5 ft 11+1⁄2 in) | Quảng Ninh |
Ban đầu có 60 thí sinh vượt qua vòng sơ khảo nhưng chỉ còn 59 thí sinh dự thi đêm bán kết vì có thí sinh rút lui khỏi cuộc thi.
SBD | Họ và tên thí sinh | Tuổi | Chiều cao | Quê quán |
---|---|---|---|---|
249 | Đặng Phương Nhung | 20 | 1,66 m (5 ft 5+1⁄2 in) | Tuyên Quang |
369 | Đinh Thị Thu Uyên * | 22 | 1,68 m (5 ft 6 in) | Quảng Ninh |
426 | Hoàng Thùy Anh | 21 | 1,71 m (5 ft 7+1⁄2 in) | Hà Nội |
031 | Lâm Hà Thủy Tiên | 20 | 1,65 m (5 ft 5 in) | Hà Nội |
400 | Lê Lan Chi | 20 | 1,68 m (5 ft 6 in) | Hà Nội |
256 | Lê Nguyễn Trà My | 19 | 1,66 m (5 ft 5+1⁄2 in) | Hà Nội |
081 | Lê Thị Hạnh Dung | 20 | 1,69 m (5 ft 6+1⁄2 in) | Đà Nẵng |
072 | Lê Thị Kim Ngân | 18 | 1,74 m (5 ft 8+1⁄2 in) | Đồng Tháp |
216 | Mai Ngọc Minh | 18 | 1,76 m (5 ft 9+1⁄2 in) | Hà Nội |
392 | Ngô Thị Diệu Ngân | 20 | 1,67 m (5 ft 5+1⁄2 in) | Nghệ An |
356 | Ngô Thị Hương Lan | 20 | 1,69 m (5 ft 6+1⁄2 in) | Thanh Hoá |
035 | Nguyễn Thị Ngọc Tuyết | 25 | 1,70 m (5 ft 7 in) | Nam Định |
378 | Nguyễn Thùy Trang | 23 | 1,74 m (5 ft 8+1⁄2 in) | Ninh Bình |
281 | Nguyễn Tú Uyên | 21 | 1,70 m (5 ft 7 in) | Thái Bình |
267 | Nguyễn Vân Anh | 22 | 1,72 m (5 ft 7+1⁄2 in) | Thái Bình |
457 | Phạm Thị Thùy Dương | 19 | 1,75 m (5 ft 9 in) | Nam Định |
158 | Trương Nguyễn Phương Minh | 19 | 1,67 m (5 ft 5+1⁄2 in) | Đồng Nai |
382 | Võ Thị Ý Nhi[8] | 21 | 1,69 m (5 ft 6+1⁄2 in) | Thừa Thiên Huế |
Cuộc thi | Tên | Danh hiệu | Thứ hạng | Giải thưởng đặc biệt |
---|---|---|---|---|
Nguyễn Lê Ngọc Thảo | Á hậu 2 | Top 20 | Top 6 Best National Costume
Top 20 Best in Swimsuit Top 15 How to get to know you in 1 minute Top 20 How to eat Thai food in 2 minutes | |
Trần Hoàng Ái Nhi | Top 22 | Không đạt giải | Không | |
Đỗ Thị Hà | Hoa hậu | Top 13 | Top 27 Talent
Top 13 Top Model Top 16 Head to Head Challenge Top 28 Beauty with a Purpose | |
Lê Nguyễn Bảo Ngọc | Top 22 | Miss Intercontinental | Miss Intercontinental Asia & Oceania | |
Miss CosmoWorld 2022 |
Nguyễn Thị Ngọc Tuyết | Top 60 | Không đạt giải | Miss Charming |
Phạm Ngọc Phương Anh | Á hậu 1 | Không đạt giải | Không | |
Miss Friendship International 2023 |
Nông Thúy Hằng | Top 40 | 2nd Runner-up | Không |
Huỳnh Nguyễn Mai Phương | Top 5 | Top 40 | Top 25 Head-to-Head Challenge
Multimedia Challenge Winner | |
Võ Lê Quế Anh | Top 40 | Không đạt giải | Top 10 Pre-Arrival
Top 15 Grand Voice Award Top 20 Best in Swimsuit Top 16 Country's Power of the Year Top 10 Best National Costume | |
Miss Tourism International 2024 |
Vũ Quỳnh Trang | Top 15 | TBA | TBA |