Hoa hậu Việt Nam 2012 | |
---|---|
![]() | |
Ngày | 15 tháng 12 năm 2012 (đêm chung kết) |
Dẫn chương trình | |
Biểu diễn | |
Địa điểm | Cung thể thao Tiên Sơn, Quận Hải Châu, Đà Nẵng |
Truyền hình | |
Tham gia | 40 |
Số xếp hạng | 10 |
Người chiến thắng | Đặng Thu Thảo Bạc Liêu |
Quốc phục đẹp nhất | Vũ Ngọc Anh Hà Nội |
Hoa hậu Việt Nam 2012 là cuộc thi Hoa hậu Việt Nam lần thứ 13. Cuộc thi diễn ra từ ngày 4 tháng 12 đến 15 tháng 12 năm 2012 tại Cung thể thao Tiên Sơn, Quận Hải Châu, thành phố Đà Nẵng với chủ đề: Vẻ đẹp hội tụ và lan tỏa. Người đẹp Đặng Thu Thảo đến từ tỉnh Bạc Liêu đã đoạt ngôi vị cao nhất và được trao vương miện bởi Hoa hậu Việt Nam 2010 Đặng Thị Ngọc Hân. Đây là năm đầu tiên tân Hoa hậu Việt Nam được trao vương miện bởi đương kim Hoa hậu.
Hoa hậu Việt Nam 2012 được trao giải thưởng chính thức 300 triệu Việt Nam đồng. Á hậu 1 nhận được số tiền là 150 triệu đồng và Á hậu 2 là 100 triệu đồng. Ngoài ra còn có các giải thưởng phụ như Người đẹp Tài năng, Người đẹp Biển, Người đẹp Áo dài, Người có mái tóc đẹp nhất, Người đẹp có khuôn mặt khả ái nhất. Mỗi giải sẽ nhận được phần thưởng chính thức là 30 triệu đồng.
Kết quả | Thí sinh |
Hoa hậu Việt Nam 2012 |
|
Á hậu 1 |
|
Á hậu 2 (Miss Earth Vietnam 2012) |
|
Top 5 |
|
Top 10 |
|
Top 10[sửa | sửa mã nguồn]
|
Top 5[sửa | sửa mã nguồn]
|
Giải phụ | Thí sinh |
---|---|
Người đẹp Biển |
|
Người đẹp Tài năng |
|
Người đẹp Áo dài |
|
Người đẹp mái tóc |
|
Người đẹp có khuôn mặt khả ái nhất |
|
Người đẹp có làn da đẹp nhất |
|
Họ tên | Danh hiệu, nghề nghiệp | Vai trò |
---|---|---|
Dương Kỳ Anh | Nhà thơ, nhà báo | Thành viên |
Lương Xuân Đoàn | Họa sĩ | |
Lê Diệp Linh | Bác sĩ - Tiến sĩ nhân trắc học | |
Bùi Bích Phương | Hoa hậu Việt Nam 1988 | |
Trung Hiếu | NSUT | |
Nguyễn Vĩnh Tiến | Kiến trúc sư | |
Đặng Thị Phương Thảo | Nhà báo |
STT | Họ tên | Năm sinh | Số báo danh | Chiều cao | Quê quán | Thành tích |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Vũ Ngọc Anh | 1990 | 396 | 1,69 m (5 ft 6+1⁄2 in) | Hà Nội | Top 5 Người đẹp áo dài |
2 | Đỗ Hoàng Anh | 1994 | 792 | 1,76 m (5 ft 9+1⁄2 in) | Hà Nội | Á hậu 2 |
3 | Dương Tú Anh | 1993 | 828 | 1,72 m (5 ft 7+1⁄2 in) | Hà Nội | Á hậu 1 |
4 | Bùi Thị Hà Anh | 1992 | 819 | 1,73 m (5 ft 8 in) | Hà Nội | |
5 | Nguyễn Ngọc Vân Anh | 1991 | 001 | 1,73 m (5 ft 8 in) | Thành phố Hồ Chí Minh | |
6 | Nguyễn Lê Thục Châu | 1991 | 022 | 1,69 m (5 ft 6+1⁄2 in) | Thừa Thiên Huế | |
7 | Lê Phúc Hồng Châu | 1993 | 035 | 1,72 m (5 ft 7+1⁄2 in) | Lâm Đồng | |
8 | Dương Thị Dung | 1988 | 009 | 1,77 m (5 ft 9+1⁄2 in) | Bắc Giang | |
9 | Diệp Hồng Đào | 1992 | 055 | 1,70 m (5 ft 7 in) | Cần Thơ | |
10 | Nguyễn Thị Hà | 1988 | 890 | 1,70 m (5 ft 7 in) | Thanh Hóa | Top 10 Người đẹp có làn da đẹp nhất |
11 | Nguyễn Thị Mỹ Hạnh | 1993 | 138 | 1,71 m (5 ft 7+1⁄2 in) | Bến Tre | Top 10 |
12 | Trần Thị Bích Hằng | 1993 | 115 | 1,70 m (5 ft 7 in) | Tiền Giang | |
13 | Đặng Thị Lệ Hằng | 1993 | 126 | 1,73 m (5 ft 8 in) | Đà Nẵng | |
14 | Nguyễn Thị Thu Hương | 1990 | 281 | 1,76 m (5 ft 9+1⁄2 in) | Bắc Ninh | |
15 | Thiều Thị Linh | 1992 | 907 | 1,70 m (5 ft 7 in) | Thanh Hóa | |
16 | Nguyễn Thùy Linh | 1990 | 937 | 1,71 m (5 ft 7+1⁄2 in) | Hà Nội | |
17 | Hoàng Diệu Linh | 1992 | 980 | 1,68 m (5 ft 6 in) | Vĩnh Phúc | |
18 | Phan Thị Mơ | 1990 | 205 | 1,72 m (5 ft 7+1⁄2 in) | Tiền Giang | Top 5 Người đẹp mái tóc |
19 | Ninh Hoàng Ngân | 1990 | 211 | 1,74 m (5 ft 8+1⁄2 in) | Thành phố Hồ Chí Minh | Top 10 Người đẹp biển |
20 | Ngô Bích Ngọc | 1989 | 706 | 1,75 m (5 ft 9 in) | Hà Nội | |
21 | Nguyễn Thị Tuyết Ngọc | 1992 | 219 | 1,69 m (5 ft 6+1⁄2 in) | Thành phố Hồ Chí Minh | |
22 | Trương Thị Quỳnh Như | 1993 | 230 | 1,67 m (5 ft 5+1⁄2 in) | Đà Nẵng | |
23 | Lê Thị Kim Oanh | 1992 | 649 | 1,77 m (5 ft 9+1⁄2 in) | Hà Nội | |
24 | Phan Hà Phương | 1993 | 810 | 1,77 m (5 ft 9+1⁄2 in) | Hà Nội | |
25 | Trần Thị Hoài Phương | 1992 | 342 | 1,73 m (5 ft 8 in) | Hà Nội | |
26 | Vương Thu Phương | 1991 | 836 | 1,77 m (5 ft 9+1⁄2 in) | Hà Nội | Bị loại do vi phạm quy chế |
27 | Nguyễn Thanh Thảo | 1994 | 189 | 1,73 m (5 ft 8 in) | Phú Thọ | |
28 | Phạm Thị Phương Thảo | 1992 | 262 | 1,68 m (5 ft 6 in) | Bến Tre | |
29 | Đặng Thu Thảo | 1991 | 306 | 1,73 m (5 ft 8 in) | Bạc Liêu | Hoa hậu Việt Nam 2012 Người đẹp có khuôn mặt khả ái nhất |
30 | Nguyễn Thu Thảo | 1992 | 315 | 1,68 m (5 ft 6 in) | Thành phố Hồ Chí Minh | |
31 | Nguyễn Thị Minh Thu | 1990 | 559 | 1,70 m (5 ft 7 in) | Thừa Thiên Huế | |
32 | Nguyễn Thị Thanh Thùy | 1991 | 338 | 1,69 m (5 ft 6+1⁄2 in) | Vĩnh Long | |
33 | Nguyễn Thị Huyền Trang | 1989 | 954 | 1,67 m (5 ft 5+1⁄2 in) | Hải Phòng | |
34 | Nguyễn Thị Thùy Trang | 1993 | 526 | 1,66 m (5 ft 5+1⁄2 in) | Tiền Giang | |
35 | Nguyễn Thị Xuân Trang | 1993 | 610 | 1,69 m (5 ft 6+1⁄2 in) | Đà Nẵng | Top 10 Người đẹp tài năng |
36 | Dương Tuyết Trinh | 1988 | 530 | 1,69 m (5 ft 6+1⁄2 in) | Hà Nội | |
37 | Nguyễn Thị Truyền | 1990 | 569 | 1,65 m (5 ft 5 in) | Bắc Ninh | |
38 | Trương Thị Hải Vân | 1988 | 960 | 1,66 m (5 ft 5+1⁄2 in) | Gia Lai | Top 10 |
39 | Trần Bảo Vy | 1992 | 808 | 1,78 m (5 ft 10 in) | Tiền Giang | |
40 | Võ Hoàng Yến | 1992 | 235 | 1,70 m (5 ft 7 in) | Nghệ An |
Cuộc thi | Tên | Danh hiệu | Thứ hạng | Giải thưởng đặc biệt |
---|---|---|---|---|
![]() Miss Asia USA 2011 |
Phan Thị Mơ | Top 5 | Top 10 | Không |
![]() |
Không đạt giải | Không | ||
![]() ![]() World Miss Tourism Ambassador 2018 |
World Miss Tourism Ambassador | Best in Tourism Dress | ||
![]() |
Đỗ Hoàng Anh | Á hậu 2 | Không đạt giải | Không |
![]() Elite Model Look 2014 |
Đặng Thị Lệ Hằng | Top 40 | Không đạt giải | Top 12 National Costume |
![]() |