Hoplocercidae

Hoplocercidae
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Chordata
Lớp (class)Sauropsida
Bộ (ordo)Squamata
Phân bộ (subordo)Iguania
Họ (familia)Hoplocercidae
Frost & Etheridge, 1989[1]
Các chi và loài
3 chi, 16 loài.

Họ Hoplocercidae là một họ thằn lằn dạng nhông, bản địa của các khu rừng mưa nhiệt đới vùng đất thấp ở TrungNam Mỹ, từ miền đông Panama tới miền trung Brasil. Hiện tại người ta công nhận 16 loài trong 3 chi, trong đó 2 loài phát hiện và công nhận năm 2013 là Enyalioides azulaeEnyalioides binzayedi.

Phân loại

[sửa | sửa mã nguồn]

Họ này từng được coi là phân họ Hoplocercinae trong họ Iguanidae nghĩa rộng.

Các loài

[sửa | sửa mã nguồn]
Chi Hoplocercus Fitzinger, 1843
Chi Morunasaurus Dunn, 1933
Chi Enyalioides Boulenger, 1885

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Frost D.E. & Etheridge R.E. 1989. A Phylogenetic Analysis and Taxonomy of Iguanian Lizards (Reptilia: Squamata) Univ. Kansas Mus. Nat. Hist. Misc. Publ. 81.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Gu âm nhạc của chúng ta được định hình từ khi nào?
Gu âm nhạc của chúng ta được định hình từ khi nào?
Bạn càng tập trung vào cảm giác của mình khi nghe một bài hát thì mối liên hệ cảm xúc giữa bạn với âm nhạc càng mạnh mẽ.
[Vietsub+Kara][PV+Perf] Niji - Suda Masaki
[Vietsub+Kara][PV+Perf] Niji - Suda Masaki
“Niji” có nghĩa là cầu vồng, bài hát như một lời tỏ tình ngọt ngào của một chàng trai dành cho người con gái
Yoimiya tệ hơn các bạn nghĩ - Genshin Impact
Yoimiya tệ hơn các bạn nghĩ - Genshin Impact
Để cân đo đong đếm ra 1 char 5* dps mà hệ hỏa thì yoi có thua thiệt
Nhân vật Masumi Kamuro - Youkoso Jitsuryoku Shijou Shugi no Kyoushitsu e
Nhân vật Masumi Kamuro - Youkoso Jitsuryoku Shijou Shugi no Kyoushitsu e
Masumi Kamuro (神かむ室ろ 真ま澄すみ, Kamuro Masumi) là một học sinh của Lớp 1-A (Năm Nhất) và là thành viên của câu lạc bộ nghệ thuật. Cô là một người rất thật thà và trung thành, chưa hề làm gì gây tổn hại đến lớp mình.