Ictalurus | |
---|---|
Thời điểm hóa thạch: Oligocene - đến nay | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Actinopterygii |
Bộ (ordo) | Siluriformes |
Họ (familia) | Ictaluridae |
Chi (genus) | Ictalurus Rafinesque, 1820 |
Loài điển hình | |
Silurus cerulescens Rafinesque, 1820 | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
Ictalurus là một chi cá da trơn nước ngọt Bắc Mỹ.
Hiện tại có 10 loài được công nhận trong chi này:[1]
Cũng có 4 loài hóa thạch được đưa vào chi này:[2]