Irolita

Irolita
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Chordata
Lớp (class)Chondrichthyes
Phân lớp (subclass)Elasmobranchii
Bộ (ordo)Rajiformes
Họ (familia)Rajidae
Chi (genus)Irolita
Whitley, 1931

Irolita là một chi cá đuối trong họ Rajidae. Hai loài thuộc chi này, đều là loài đặc hữu của Úc, được tìm thấy ở khu vực ngoại vi thềm lục địa và cận rìa lục địa nơi có nền đất mềm,[1] tại độ sâu từ 50–200 m với loài cá đuối phương nam và từ 142–209 m với loài cá đuối phương tây. Khu vực phân bố của hai loài này không chồng lấn lên nhau.[2]

Cả hai loài đều mang đặc điểm đặc thù so với các loài cá đuối khác tại Úc với đĩa thân trơn, có vây ngực hình trái tim bo tròn. Chúng có đầu ngắn, với một u thịt nhỏ ở đầu mút mõm cùng lỗ thở rộng nằm sau mắt. Vành mũi của chúng dính lại với nhau thành mũi hai thùy, phát triển tốt che trước miệng. Các loài cá đuối thuộc chi Irolitahàm hơi cong hình vòng cung, riêng hàm trên lộ ra ngoài. Răng của chúng khác biệt rõ rệt theo giới tính; răng cá đực trưởng thành có hình xiên dài, đỉnh nhọn, trong khi cá cái và cá non có răng dẹt với đỉnh sau ngắn. Vây bụng của cá mọc sâu vào thân, với một thùy trước khá dài và mảnh, một thùy sau rộng bầu. Đuôi cá hẹp, thon dần đến rất mảnh ở đầu mút gắn với hai vây lưng ở gần cuối. Chi cá Irolitavây đuôi tiêu giảm thành những thùy mảnh. Cá đực có gai hình cánh gần đầu mút vây ngực, đuôi chúng phủ đầy những hàng lộn xộn gai nhỏ mọc cong về sau.[2]

Loài[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ Ebert, D.A.; Compagno, Leonard J. V. (2007). “Biodiversity and systematics of skates (Chondrichthyes: Rajiformes: Rajoidei)”. Environmental Biology of Fishes. 80 (2–3): 111–124. doi:10.1007/s10641-007-9247-0.
  2. ^ a b Last, P.R.; Glendhill, D.C. (2008). “A new species of round skate, Irolita westraliensis sp. nov. (Rajoidei: Arhynchobatidae), from northern Western Australia”. Trong Last, P.R.; White, W.T.; Pogonoski, J.J.; Glendhill, D.C. (biên tập). Descriptions of New Australian Skates (Batoidea: Rajoidei). Hobart, Australia: CSIRO Marine and Atmospheric Research.

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  • Dữ liệu liên quan tới Irolita tại Wikispecies
Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Pháp quốc Slane (スレイン法国) - Overlord
Pháp quốc Slane (スレイン法国) - Overlord
Pháp quốc Slane (スレイン法国) là quốc gia của con người do Lục Đại Thần sáng lập vào 600 năm trước trong thế giới mới.
Cảm nhận sách: lối sống tối giản thời công nghệ số - Cal Newport
Cảm nhận sách: lối sống tối giản thời công nghệ số - Cal Newport
Cuốn sách “lối sống tối giản thời công nghệ số” là một tập hợp những quan điểm, suy tư của Cal Newport về cách sử dụng công nghệ ngày nay
Vật phẩm thế giới Five Elements Overcoming - Overlord
Vật phẩm thế giới Five Elements Overcoming - Overlord
Five Elements Overcoming Hay được biết đến với cái tên " Ngũ Hành Tương Khắc " Vật phẩm cấp độ thế giới thuộc vào nhóm 20 World Item vô cùng mạnh mẽ và quyền năng trong Yggdrasil.
Giới thiệu AG Meredith - The nigh unkillable Octopus
Giới thiệu AG Meredith - The nigh unkillable Octopus
Meredith gần như bất tử trên chiến trường nhờ Bubble Form và rất khó bị hạ nếu không có những hero chuyên dụng