Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Kim Jae-sung | ||
Ngày sinh | 3 tháng 10, 1983 | ||
Nơi sinh | Hàn Quốc | ||
Chiều cao | 1,80 m (5 ft 11 in) | ||
Vị trí | Tiền vệ trung tâm | ||
Thông tin đội | |||
Đội hiện nay | Udon Thani | ||
Số áo | 77 | ||
Sự nghiệp cầu thủ trẻ | |||
Năm | Đội | ||
2002–2004 | Đại học Ajou | ||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2005–2007 | Bucheon SK / Jeju United | 64 | (4) |
2008–2014 | Pohang Steelers | 129 | (16) |
2012–2013 | → Sangju Sangmu (nghĩa vụ quân sự) | 50 | (7) |
2015–2017 | Seoul E-Land | 55 | (5) |
2016 | → Jeju United (mượn) | 8 | (0) |
2017 | Adelaide United | 7 | (0) |
2017 | Jeonnam Dragons | 14 | (0) |
2018– | Udon Thani | 4 | (0) |
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2010–2012 | Hàn Quốc | 16 | (2) |
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 00:11, 19 tháng 1 năm 2018 (UTC) |
Kim Jae-sung (Tiếng Hàn: 김재성, sinh ngày 3 tháng 10 năm 1983) là một cầu thủ bóng đá người Hàn Quốc thi đấu cho Udon Thani.
Kim trước đây thi đấu cho Bucheon SK và Jeju United.
Kim tốt nghiệp cùng Học viện Bóng đá với Park Ji-sung. Anh nói rằng đã từng tập luyện với Ji Sung Park khi còn lại một thiếu niên ở trường.[cần dẫn nguồn]
Anh cũng được triệu tập vào đội tuyển và góp công vào thắng lợi 3–1 trước Nhật Bản ở Cúp bóng đá Đông Á 2010.[cần dẫn nguồn]
Ngày 9 tháng 1 năm 2010, Kim ra mắt quốc tế lần đầu tiên cho Hàn Quốc trong trận giao hữu trước Zambia.[cần dẫn nguồn]
Thành tích câu lạc bộ | Giải vô địch | Cúp | Cúp Liên đoàn | Châu lục | Tổng cộng | |||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Mùa giải | Câu lạc bộ | Giải vô địch | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng |
Hàn Quốc | Giải vô địch | Cúp KFA | Cúp Liên đoàn | Châu Á | Tổng cộng | |||||||
2005 | Bucheon SK | K League 1 | 23 | 1 | 0 | 0 | 12 | 1 | — | 35 | 2 | |
2006 | Jeju United | 20 | 1 | 0 | 0 | 11 | 1 | — | 31 | 2 | ||
2007 | 20 | 2 | 4 | 0 | 4 | 0 | — | 28 | 2 | |||
2008 | Pohang Steelers | 24 | 2 | 3 | 1 | 2 | 0 | 4 | 1 | 33 | 4 | |
2009 | 23 | 1 | 1 | 0 | 3 | 0 | 14 | 4 | 41 | 5 | ||
2010 | 24 | 2 | 1 | 0 | 0 | 0 | 9 | 4 | 33 | 5 | ||
2011 | 29 | 5 | 3 | 0 | 1 | 0 | — | 33 | 5 | |||
2012 | Sangju Sangmu | 24 | 4 | 2 | 1 | — | — | 26 | 5 | |||
2013 | 25 | 3 | 2 | 0 | — | — | 28 | 3 | ||||
2013 | Pohang Steelers | 3 | 0 | — | — | — | — | 3 | 0 | |||
2014 | 29 | 7 | 2 | 0 | — | 6 | 0 | 37 | 7 | |||
2015 | Seoul E-Land FC | K League 2 | 38 | 4 | 1 | 0 | — | — | 39 | 4 | ||
2016 | 17 | 1 | 2 | 0 | — | — | 19 | 1 | ||||
2016 | Jeju United | K League 1 | 8 | 0 | — | — | — | 8 | 0 | |||
2016–17 | Adelaide United | A-League | 6 | 0 | — | — | 4 | 1 | 10 | 1 | ||
2017 | Jeonnam Dragons | K League 1 | 0 | 0 | — | — | — | 12 | 0 | |||
Tổng cộng sự nghiệp | 313 | 33 | 21 | 2 | 33 | 2 | 37 | 10 | 404 | 46 |
Đội tuyển quốc gia Hàn Quốc | ||
---|---|---|
Năm | Số trận | Bàn thắng |
2010 | 11 | 2 |
2011 | 2 | 0 |
2012 | 1 | 0 |
Tổng cộng | 14 | 2 |
# | Ngày | Địa điểm | Đối thủ | Bàn thắng | Kết quả | Giải đấu |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 22 tháng 1 năm 2010 | Málaga, Tây Ban Nha | Latvia | Giao hữu | ||
2 | 14 tháng 2 năm 2010 | Tokyo, Nhật Bản | Nhật Bản | Cúp bóng đá Đông Á 2010 |