Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Kim Young-kwang | ||
Ngày sinh | 28 tháng 6, 1983 | ||
Nơi sinh | Goheung, Jeonnam, Hàn Quốc | ||
Chiều cao | 1,84 m | ||
Vị trí | Thủ môn | ||
Thông tin đội | |||
Đội hiện nay | Seoul E-Land | ||
Số áo | 1 | ||
Sự nghiệp cầu thủ trẻ | |||
Năm | Đội | ||
Đại học Hanlyo | |||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2002–2006 | Chunnam Dragons[1] | 64 | (0) |
2007–2014 | Ulsan Hyundai[2] | 163 | (0) |
2014 | → Gyeongnam FC (mượn) | 32 | (0) |
2015– | Seoul E-Land | 148 | (0) |
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
1998 | U-17 Hàn Quốc | 7 | (0) |
2002–2003 | U-20 Hàn Quốc | 23 | (0) |
2003–2006 | U-23 Hàn Quốc | 25 | (0) |
2004–2012 | Hàn Quốc | 16 | (0) |
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 1 tháng 1 năm 2019 |
Kim Young-kwang | |
Hangul | 김영광 |
---|---|
Hanja | 金永光 |
Romaja quốc ngữ | Gim Yeonggwang |
McCune–Reischauer | Kim Yŏnggwang |
Kim Young-kwang (Tiếng Hàn: 김영광, sinh ngày 28 tháng 6 năm 1983 ở Goheung, Jeonnam[3]) là một cầu thủ bóng đá Hàn Quốc thi đấu cho Seoul E-Land.
Vào tháng 12 năm 2006 anh chuyển đến Ulsan Hyundai Horang-i với bản hợp đồng trị giá khoảng $2.2m[4]
Anh là thành viên của đội tuyển Olympic Hàn Quốc 2004, đứng thứ hai Bảng A, vào vòng tiếp theo, và bị đánh bại bởi đội bóng giành huy chương bạc Paraguay. Anh cũng góp mặt cho U-20 Hàn Quốc tham dự Giải vô địch bóng đá trẻ thế giới 2003. Anh là thành viên của đội tuyển Hàn Quốc tham dự Giải bóng đá vô địch thế giới 2006.[5]
Thành tích câu lạc bộ | Giải vô địch | Cúp | Cúp Liên đoàn | Châu lục | Tổng cộng | |||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Mùa giải | Câu lạc bộ | Giải vô địch | Trận | Bàn | Trận | Bàn | Trận | Bàn | Trận | Bàn | Trận | Bàn |
Hàn Quốc | Giải vô địch | Cúp KFA | Cúp Liên đoàn | Châu Á | Tổng cộng | |||||||
2002 | Chunnam Dragons | K League 1 | 0 | 0 | ? | ? | 0 | 0 | - | |||
2003 | 11 | 0 | 0 | 0 | - | - | 11 | 0 | ||||
2004 | 22 | 0 | 3 | 0 | 0 | 0 | - | 25 | 0 | |||
2005 | 22 | 0 | 3 | 0 | 10 | 0 | - | 35 | 0 | |||
2006 | 10 | 0 | 4 | 0 | 3 | 0 | - | 17 | 0 | |||
2007 | Ulsan Hyundai | 26 | 0 | 3 | 0 | 10 | 0 | - | 39 | 0 | ||
2008 | 25 | 0 | 3 | 0 | 8 | 0 | - | 36 | 0 | |||
2009 | 28 | 0 | 1 | 0 | 4 | 0 | 5 | 0 | 38 | 0 | ||
2010 | 27 | 0 | 1 | 0 | 1 | 0 | - | 29 | 0 | |||
2011 | 28 | 0 | 4 | 0 | 6 | 0 | 38 | 0 | ||||
Tổng cộng | Hàn Quốc | 199 | 0 | 22 | 0 | 42 | 0 | 5 | 0 | 268 | 0 | |
Tổng cộng sự nghiệp | 199 | 0 | 22 | 0 | 42 | 0 | 5 | 0 | 268 | 0 |