Kinixys belliana |
---|
|
Tình trạng bảo tồn |
---|
|
Phân loại khoa học |
---|
Giới (regnum) | Animalia |
---|
Ngành (phylum) | Chordata |
---|
Lớp (class) | Reptilia |
---|
Bộ (ordo) | Testudines |
---|
Phân bộ (subordo) | Cryptodira |
---|
Họ (familia) | Testudinidae |
---|
Chi (genus) | Kinixys |
---|
Loài (species) | K. belliana |
---|
Danh pháp hai phần |
---|
Kinixys belliana (Gray, 1830)[1] |
Danh pháp đồng nghĩa[2] |
---|
-
- Kinixys belliana belliana
- Testudo (Kinyxis) belliana Gray, 1831
- Kinixys belliana Gray, 1831
- Cinixys (Cinothorax) belliana Fitzinger, 1835
- Cinothorax bellianus Fitzinger, 1843
- Kinixys schoensis Rüppell, 1845
- Kinixys belliana zombensis Hewitt, 1931
- Kinixys belliana zuluensis Hewitt, 1931
- Kinixys belliana belliana Mertens, Müller & Rust, 1934
- Kinixys zuluensis Hewitt, 1937
- Kinixys zombensis Mitchell, 1946
- Kinixys belliana schoensis Mertens & Wermuth, 1955
- Kinixys belliana mertensi Laurent, 1956
- Madakinixys domerguei Vuillemin, 1972
- Kinixys shoensis Pritchard, 1979 (ex errore)
- Madakinixys domergei Gaffney, 1979 (ex errore)
- Kinixys belliana domerguei Bour, 1985
- Kinixys belliana nogueyi
- Homopus nogueyi Lataste, 1886
- Cinixys dorri Lataste, 1888
- Cinixys nogueyi Siebenrock, 1903
- Kinixys nogueyi Hewitt, 1931
- Kinixys belliana nogueyi Mertens, Müller & Rust, 1934
|
Kinixys belliana là một loài rùa trong họ Testudinidae. Loài này được Gray mô tả khoa học đầu tiên năm 1831.[3]
Tư liệu liên quan tới Kinixys belliana tại Wikimedia Commons