Sternotherus odoratus

Sternotherus odoratus
Tình trạng bảo tồn
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Chordata
Lớp (class)Reptilia
Bộ (ordo)Testudines
Phân bộ (subordo)Cryptodira
Họ (familia)Kinosternidae
Chi (genus)Sternotherus
Loài (species)S. odoratus
Danh pháp hai phần
Sternotherus odoratus
(Latreille in Sonnini & Latreille, 1801)[2]
Danh pháp đồng nghĩa[3]
Danh sách
    • Testudo odorata Latreille, 1801
    • Testudo glutinata Daudin, 1801
    • Emys odorata Schweigger, 1812
    • Emys glutinata Merrem, 1820
    • Terrapene boscii Merrem, 1820
    • Terrapene odorata – Merrem, 1820
    • Cistuda odorata Say, 1825
    • Sternotherus odorata Gray, 1825
    • Sternothaerus boscii Bell, 1825
    • Sternothaerus odoratus – Bell, 1825
    • Clemmys glutinata – Ritgen, 1828
    • Kinosternum odoratum
      Bonaparte, 1830
    • Emys (Kinosternon) odoratum
      – Gray, 1831
    • Kinosternon odoratum – Gray, 1831
    • Didicla odorata Rafinesque, 1832
    • Staurotypus odoratus
      A.M.C. Duméril & Bibron, 1835
    • Clemmys (Sternothaerus) odorata Fitzinger, 1835
    • Cistudo odorata LeConte, 1854
    • Kinosternum guttatum LeConte, 1854
    • Sternotherus odoratus
      – LeConte, 1854
    • Aromochelys odorata – Gray, 1856
    • Aromochelys odoratum – Gray, 1856
    • Cinosternum odoratum
      Agassiz, 1857
    • Emys glutinosa Agassiz, 1857
    • Ozotheca odorata – Agassiz, 1857
    • Ozotheca tristycha Agassiz, 1857
    • Cinosternum guttatum
      – Agassiz, 1857
    • Testudo glutinosa – Agassiz, 1857
    • Aromochelys guttata Strauch, 1862
    • Aromochelys tristycha
      – Strauch, 1862
    • Ozothea odorata – Velasco, 1892
    • Sternothoerus odoratus
      Brown, 1908
    • Sternotherus oderatus [sic]
      Dadd, 1974 (ex errore)
    • Clemmys (Sternothaerus) odoratus H.M. Smith & Smith, 1980
    • Kinosternon (Sternothaerus) odoratus – H.M. Smith & Smith, 1980
    • Armochelys odoratum – Zug, 1986
    • Sternotherus odouratus [sic]
      Herrel, 2002 (ex errore)

Sternotherus odoratus là một loài rùa trong họ Kinosternidae. Loài này được Latreille mô tả khoa học đầu tiên năm 1802.[4]

Hình ảnh[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ P. P. van Dijk (2011). Sternotherus odoratus. Sách Đỏ IUCN các loài bị đe dọa. Phiên bản 2011.2. Liên minh Bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế. Truy cập ngày 7 tháng 6 năm 2012.
  2. ^ ITIS (Integrated Taxonomic Information System). www.itis.gov.
  3. ^ Fritz & Havaš (2007)
  4. ^ Sternotherus odoratus”. Truy cập ngày 1 tháng 6 năm 2013.

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]

Tư liệu liên quan tới Sternotherus odoratus tại Wikimedia Commons


Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
“Đi tìm lẽ sống” – Hơn cả một quyển tự truyện
“Đi tìm lẽ sống” – Hơn cả một quyển tự truyện
Đi tìm lẽ sống” một trong những quyển sách duy trì được phong độ nổi tiếng qua hàng thập kỷ, không chỉ ở Việt Nam mà trên toàn thế giới
Mập và ốm: thể tạng cơ thể và chiến lược tập luyện phù hợp
Mập và ốm: thể tạng cơ thể và chiến lược tập luyện phù hợp
Bài viết này cung cấp góc nhìn tổng quát về ba loại thể tạng phổ biến nhằm giúp bạn hiểu rõ cơ thể và xây dựng lộ trình tập luyện, nghỉ ngơi và ăn uống phù hợp.
Ethereum, Cosmos, Polkadot và Solana, hệ sinh thái nhà phát triển của ai là hoạt động tích cực nhất?
Ethereum, Cosmos, Polkadot và Solana, hệ sinh thái nhà phát triển của ai là hoạt động tích cực nhất?
Làm thế nào các nền tảng công nghệ có thể đạt được và tăng giá trị của nó trong dài hạn?
Sự độc hại của Vape/Pod
Sự độc hại của Vape/Pod
Juice hay tinh dầu mà người dùng dễ dàng có thể mua được tại các shop bán lẻ thực chất bao gồm từ 2 chất cơ bản nhất đó là chất Propylene Glycol + Vegetable Glycerol