Kinyongia | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Reptilia |
Bộ (ordo) | Squamata |
Phân bộ (subordo) | Lacertilia |
Họ (familia) | Chamaeleonidae |
Chi (genus) | Kinyongia |
Loài (species) | K. magomberae |
Menegon, Tolley, Jones, Rovero, Marshall & Tilbury, 2009 | |
Kinyongia magomberae là một loài thằn lằn trong họ Chamaeleonidae. Loài này được Menegon, Tolley, Jones, Rovero, Marshall & Tilbury mô tả khoa học đầu tiên năm 2009.[1]