Lambdina fiscellaria | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Lepidoptera |
Họ (familia) | Geometridae |
Phân họ (subfamilia) | Ennominae |
Chi (genus) | Lambdina |
Loài (species) | L. fiscellaria |
Danh pháp hai phần | |
Lambdina fiscellaria Guénée, 1858 | |
Phân loài | |
3, see text | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
Danh sách
|
Lambdina fiscellaria là một loài bướm đêm thuộc họ Geometridae. Nó được tìm thấy ở Bắc Mỹ, từ Thái Bình Dương đến bờ biển Đại Tây Dương và từ Canada phía nam đến Pennsylvania, Wisconsin và California.
Sải cánh dài khoảng 35 mm. Con trưởng thành bay từ tháng 8 đến tháng 9 tùy theo địa điểm.
The larva feed on cây độc cần, nhũ hương linh sam, vân sam trắng, gỗ sồi và cây gỗ cứng khác.
Có 3 phụ loài được công nhận:
Tư liệu liên quan tới Lambdina fiscellaria tại Wikimedia Commons