Lasionycta mono | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Phân ngành (subphylum) | Hexapoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Lepidoptera |
Liên họ (superfamilia) | Noctuoidea |
(không phân hạng) | Macrolepidoptera |
Họ (familia) | Noctuidae |
Phân họ (subfamilia) | Hadeninae |
Chi (genus) | Lasionycta |
Loài (species) | L. mono |
Danh pháp hai phần | |
Lasionycta mono Crabo & Lafontaine, 2009 |
Lasionycta mono[1] là một loài bướm đêm thuộc họ Noctuidae. This species is known only from the type locality ở Sierra Nevada.
The habitat is most likely rocky tundra.
Sải cánh dài khoảng 26 mm.
Tư liệu liên quan tới Lasionycta mono tại Wikimedia Commons