Latirus

Latirus
Latirus sp.
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Mollusca
Lớp (class)Gastropoda
Liên họ (superfamilia)Buccinoidea
(không phân hạng)nhánh Caenogastropoda
nhánh Hypsogastropoda
nhánh Neogastropoda
Họ (familia)Fasciolariidae
Phân họ (subfamilia)Peristerniinae
Chi (genus)Latirus
Montfort, 1810
Danh pháp đồng nghĩa[1]
  • Cymatium Link, 1807 (jun. homonym of Cymatium Röding, 1798 / actually placed in synonymy with subgenus Latirus (Plicatella) H. Adams & A. Adams, 1853)
  • Lathyrus Schinz, 1825
  • Latyrus Carpenter, 1857

Latirus là một chi ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Fasciolariidae.[1]

Các loài

[sửa | sửa mã nguồn]

Các loài trong chi Latirus gồm có:

Các loài được đưa vào đồng nghĩa

Hình ảnh

[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ a b Latirus Montfort, 1810. World Register of Marine Species, truy cập 10 tháng 9 năm 2010.
  2. ^ Latirus abnormis G.B. Sowerby III, 1849. World Register of Marine Species, truy cập 18 tháng 4 năm 2010.
  3. ^ Latirus acuminatus (Kiener, 1840). World Register of Marine Species, truy cập 10 tháng 9 năm 2010.
  4. ^ Latirus alboapicatus Smith, 1902. World Register of Marine Species, truy cập 18 tháng 4 năm 2010.
  5. ^ Latirus amplustris (Dillwyn, 1817). World Register of Marine Species, truy cập 18 tháng 4 năm 2010.
  6. ^ Latirus anapetes Woodring, 1964. World Register of Marine Species, truy cập 18 tháng 4 năm 2010.
  7. ^ Latirus andamanicus Smth, 1894. World Register of Marine Species, truy cập 18 tháng 4 năm 2010.
  8. ^ Latirus attenuata (Reeve, 1847). World Register of Marine Species, truy cập 18 tháng 4 năm 2010.
  9. ^ Latirus barclayi (Reeve, 1847). World Register of Marine Species, truy cập 18 tháng 4 năm 2010.
  10. ^ Latirus belcheri (Reeve, 1847). World Register of Marine Species, truy cập 18 tháng 4 năm 2010.
  11. ^ Latirus bernadensis Bullock, 1947. World Register of Marine Species, truy cập 18 tháng 4 năm 2010.
  12. ^ Latirus brinkae Lussi, 1996. World Register of Marine Species, truy cập 18 tháng 4 năm 2010.
  13. ^ Latirus candelabrum (Reeve, 1847). World Register of Marine Species, truy cập 18 tháng 4 năm 2010.
  14. ^ Latirus carotianus Tapparone-Canefri, 1879. World Register of Marine Species, truy cập 18 tháng 4 năm 2010.
  15. ^ Latirus carpentariensis Hedley, 1812. World Register of Marine Species, truy cập 18 tháng 4 năm 2010.
  16. ^ Latirus castaneus (Gray, 1839). World Register of Marine Species, truy cập 11 tháng 9 năm 2010.
  17. ^ Latirus constrictus (Koch, 1845). World Register of Marine Species, truy cập 18 tháng 4 năm 2010.
  18. ^ Latirus devyanae Rios, Costa & Calvo, 1994. World Register of Marine Species, truy cập 18 tháng 4 năm 2010.
  19. ^ Latirus deynzerorum Emerson & Sage, 1990. World Register of Marine Species, truy cập 18 tháng 4 năm 2010.
  20. ^ Latirus elegans Adams, 1855. World Register of Marine Species, truy cập 18 tháng 4 năm 2010.
  21. ^ Latirus fallax (Küster & Kobelt, 1874) . World Register of Marine Species, truy cập 11 tháng 9 năm 2010.
  22. ^ Latirus fastigium (Reeve, 1847). World Register of Marine Species, truy cập 18 tháng 4 năm 2010.
  23. ^ Latirus fenestratus (Anton, 1838). World Register of Marine Species, truy cập 11 tháng 9 năm 2010.
  24. ^ Latirus filamentosus (Küster & Kobelt, 1874). World Register of Marine Species, truy cập 11 tháng 9 năm 2010.
  25. ^ Latirus filmerae (G.B. Sowerby III, 1900). World Register of Marine Species, truy cập 18 tháng 4 năm 2010.
  26. ^ Latirus flavidus Adams, 1855. World Register of Marine Species, truy cập 18 tháng 4 năm 2010.
  27. ^ Latirus gibbulus (Gmelin, 1791). World Register of Marine Species, truy cập 18 tháng 4 năm 2010.
  28. ^ Latirus granatus (Koch, 1845). World Register of Marine Species, truy cập 18 tháng 4 năm 2010.
  29. ^ Latirus hesterae Melvill, 1891. World Register of Marine Species, truy cập 18 tháng 4 năm 2010.
  30. ^ Latirus impressus (Anton, 1838). World Register of Marine Species, truy cập 11 tháng 9 năm 2010.
  31. ^ Latirus lanceolatus (Reeve, 1847). World Register of Marine Species, truy cập 18 tháng 4 năm 2010.
  32. ^ Latirus lautus (Reeve, 1847). World Register of Marine Species, truy cập 11 tháng 9 năm 2010.
  33. ^ Latirus lignosus (Gmelin, 1791). World Register of Marine Species, truy cập 18 tháng 4 năm 2010.
  34. ^ Latirus maculatus (Reeve, 1847). World Register of Marine Species, truy cập 18 tháng 4 năm 2010.
  35. ^ Latirus mannophorus (Melvill, 1891). World Register of Marine Species, truy cập 11 tháng 9 năm 2010.
  36. ^ Latirus martinorum Cernohorsky, 1987. World Register of Marine Species, truy cập 18 tháng 4 năm 2010.
  37. ^ Latirus maximus G. B. Sowerby, 1893. World Register of Marine Species, truy cập 18 tháng 4 năm 2010.
  38. ^ Latirus maxwelli (Pilsbry, 1939). World Register of Marine Species, truy cập 18 tháng 4 năm 2010.
  39. ^ Latirus mcmurrayi Clench & Aguayo, 1941. World Register of Marine Species, truy cập 18 tháng 4 năm 2010.
  40. ^ Latirus minutisquamosus (Reeve, 1848). World Register of Marine Species, truy cập 18 tháng 4 năm 2010.
  41. ^ Latirus modestus (Philippi, 1844). World Register of Marine Species, truy cập 18 tháng 4 năm 2010.
  42. ^ Latirus mollis (G.B. Sowerby III, 1913). World Register of Marine Species, truy cập 18 tháng 4 năm 2010.
  43. ^ Latirus nassoides (Reeve, 1847). World Register of Marine Species, truy cập 18 tháng 4 năm 2010.
  44. ^ Latirus nematus Woodring, 1928. World Register of Marine Species, truy cập 18 tháng 4 năm 2010.
  45. ^ Latirus niger Odhner, 1917. World Register of Marine Species, truy cập 18 tháng 4 năm 2010.
  46. ^ Latirus ogum Petuch, 1979. World Register of Marine Species, truy cập 18 tháng 4 năm 2010.
  47. ^ Latirus philipinensis Snyder, 2003. World Register of Marine Species, truy cập 18 tháng 4 năm 2010.
  48. ^ Latirus philippinensis Snyder, 2003. World Register of Marine Species, truy cập 18 tháng 4 năm 2010.
  49. ^ Latirus pictus (Reeve, 1847). World Register of Marine Species, truy cập 11 tháng 9 năm 2010.
  50. ^ Latirus plicatulus (Anton, 1838). World Register of Marine Species, truy cập 11 tháng 9 năm 2010.
  51. ^ Latirus polygonus (Gmelin, 1791). World Register of Marine Species, truy cập 18 tháng 4 năm 2010.
  52. ^ Latirus pulleini Verco, 1895. World Register of Marine Species, truy cập 18 tháng 4 năm 2010.
  53. ^ Latirus purpuroides (Lesson, 1842). World Register of Marine Species, truy cập 18 tháng 4 năm 2010.
  54. ^ Latirus rhodostoma (Adams, 1855). World Register of Marine Species, truy cập 18 tháng 4 năm 2010.
  55. ^ Latirus rosadoi Bozzetti, 2002. World Register of Marine Species, truy cập 18 tháng 4 năm 2010.
  56. ^ Latirus rosaponti (Lesson, 1842). World Register of Marine Species, truy cập 18 tháng 4 năm 2010.
  57. ^ Latirus rousi G.B. Sowerby III, 1886. World Register of Marine Species, truy cập 18 tháng 4 năm 2010.
  58. ^ Latirus rufus (Reeve, 1848). World Register of Marine Species, truy cập 18 tháng 4 năm 2010.
  59. ^ Latirus rugosissimus (Locard, 1897). World Register of Marine Species, truy cập 11 tháng 9 năm 2010.
  60. ^ Latirus singularis G.B. Sowerby III, 1903. World Register of Marine Species, truy cập 18 tháng 4 năm 2010.
  61. ^ Latirus spinosus (Philippi, 1845). World Register of Marine Species, truy cập 11 tháng 9 năm 2010.
  62. ^ Latirus spirorbulus (Menke, 1829). World Register of Marine Species, truy cập 11 tháng 9 năm 2010.
  63. ^ Latirus staminatus Garrard, 1966. World Register of Marine Species, truy cập 18 tháng 4 năm 2010.
  64. ^ Latirus stenomphalus Habe & Kosuge, 1966. World Register of Marine Species, truy cập 18 tháng 4 năm 2010.
  65. ^ Latirus strangei (Adams, 1855). World Register of Marine Species, truy cập 18 tháng 4 năm 2010.
  66. ^ Latirus tenuistratus Sowerby. World Register of Marine Species, truy cập 18 tháng 4 năm 2010.
  67. ^ Latirus tigroides Kilburn, 1975. World Register of Marine Species, truy cập 18 tháng 4 năm 2010.
  68. ^ Latirus troscheli Löbbecke, 1882. World Register of Marine Species, truy cập 18 tháng 4 năm 2010.
  69. ^ Latirus unifasciatus (Wood, 1828). World Register of Marine Species, truy cập 11 tháng 9 năm 2010.
  70. ^ Latirus vermeiji Petuch, 1986. World Register of Marine Species, truy cập 18 tháng 4 năm 2010.
  71. ^ Latirus vischii Bozzetti, 2008. World Register of Marine Species, truy cập 18 tháng 4 năm 2010.
  72. ^ Latirus walkeri Melvill, 1894. World Register of Marine Species, truy cập 18 tháng 4 năm 2010.
  73. ^ Latirus abbotti Snyder, 2003. World Register of Marine Species, truy cập 18 tháng 4 năm 2010.
  74. ^ Latirus aldeynzeri Garcia, 2001. World Register of Marine Species, truy cập 18 tháng 4 năm 2010.
  75. ^ Latirus angulatus (Röding, 1798). World Register of Marine Species, truy cập 18 tháng 4 năm 2010.
  76. ^ Latirus annulata Röding, 1798. World Register of Marine Species, truy cập 18 tháng 4 năm 2010.
  77. ^ Latirus armatus Adams A., 1854. World Register of Marine Species, truy cập 18 tháng 4 năm 2010.
  78. ^ Latirus australiensis Reeve. World Register of Marine Species, truy cập 18 tháng 4 năm 2010.
  79. ^ Latirus bairstowi G.B. Sowerby III, 1886. World Register of Marine Species, truy cập 18 tháng 4 năm 2010.
  80. ^ Latirus balicasagensis Bozzetti, 1997. World Register of Marine Species, truy cập 18 tháng 4 năm 2010.
  81. ^ Latirus bayeri Petuch, 2001. World Register of Marine Species, truy cập 18 tháng 4 năm 2010.
  82. ^ Latirus beckyae Snyder, 2000. World Register of Marine Species, truy cập 18 tháng 4 năm 2010.
  83. ^ Latirus bonnieae Smythe, 1985. World Register of Marine Species, truy cập 18 tháng 4 năm 2010.
  84. ^ Latirus brazieri Angas. World Register of Marine Species, truy cập 18 tháng 4 năm 2010.
  85. ^ Latirus carinifer (Lamarck, 1816). World Register of Marine Species, truy cập 18 tháng 4 năm 2010.
  86. ^ Latirus centrifugus (Dall, 1915). World Register of Marine Species, truy cập 18 tháng 4 năm 2010.
  87. ^ Latirus cloveri Snyder, 2003. World Register of Marine Species, truy cập 18 tháng 4 năm 2010.
  88. ^ Latirus concentrica (Reeve, 1847). World Register of Marine Species, truy cập 18 tháng 4 năm 2010.
  89. ^ Latirus concinnus Tapparone-Canefri, 1880. World Register of Marine Species, truy cập 18 tháng 4 năm 2010.
  90. ^ WoRMS: Latirus maculatus var. concinna Tapparone-Canefri, 1880; AphiaID: 448531; accessed: 11 tháng 9 năm 2010
  91. ^ Latirus cuna Petuch, 1990. World Register of Marine Species, truy cập 18 tháng 4 năm 2010.
  92. ^ Latirus elsiae Kilburn, 1975. World Register of Marine Species, truy cập 18 tháng 4 năm 2010.
  93. ^ Latirus eppi Melvill, 1891. World Register of Marine Species, truy cập 18 tháng 4 năm 2010.
  94. ^ Latirus ernesti Melvill, 1910. World Register of Marine Species, truy cập 18 tháng 4 năm 2010.
  95. ^ Latirus filosa (Schubert & Wagner, 1829). World Register of Marine Species, truy cập 18 tháng 4 năm 2010.
  96. ^ Latirus filosus (Schubert & Wagner, 1829). World Register of Marine Species, truy cập 18 tháng 4 năm 2010.
  97. ^ Latirus formosior Melvill, 1891. World Register of Marine Species, truy cập 18 tháng 4 năm 2010.
  98. ^ Latirus hemphilli Hertlein & Strong, 1951. World Register of Marine Species, truy cập 18 tháng 4 năm 2010.
  99. ^ Latirus infundibulum (Gmelin, 1791). World Register of Marine Species, truy cập 18 tháng 4 năm 2010.
  100. ^ Latirus iris (Lightfoot, 1786). World Register of Marine Species, truy cập 18 tháng 4 năm 2010.
  101. ^ Latirus jucundus McGinty, 1940. World Register of Marine Species, truy cập 18 tháng 4 năm 2010.
  102. ^ Latirus kandai Kuroda, 1950. World Register of Marine Species, truy cập 18 tháng 4 năm 2010.
  103. ^ Latirus labronicus (Monterosato, 1884). World Register of Marine Species, truy cập 18 tháng 4 năm 2010.
  104. ^ Latirus lacteum Matthews-Cascou, Matthews & Rocha, 1991. World Register of Marine Species, truy cập 18 tháng 4 năm 2010.
  105. ^ Latirus martini Snyder, 1988. World Register of Marine Species, truy cập 18 tháng 4 năm 2010.
  106. ^ Latirus mediamericanus Hertlein & Strong, 1951. World Register of Marine Species, truy cập 18 tháng 4 năm 2010.
  107. ^ Latirus mosselensis Tomlin, 1932. World Register of Marine Species, truy cập 18 tháng 4 năm 2010.
  108. ^ Latirus nassatula Lamarck. World Register of Marine Species, truy cập 18 tháng 4 năm 2010.
  109. ^ Latirus praestantior Melvill, 1892. World Register of Marine Species, truy cập 18 tháng 4 năm 2010.
  110. ^ Latirus profetai (Nofroni, 1982). World Register of Marine Species, truy cập 18 tháng 4 năm 2010.
  111. ^ Latirus paeteliana (Küster & Kobelt, 1874). World Register of Marine Species, truy cập 18 tháng 4 năm 2010.
  112. ^ Latirus pagodaeformis (Melvill, 1899). World Register of Marine Species, truy cập 18 tháng 4 năm 2010.
  113. ^ Latirus pearsoni Snyder, 2002. World Register of Marine Species, truy cập 18 tháng 4 năm 2010.
  114. ^ Latirus recurvirostra (Schubert & Wagner, 1829). World Register of Marine Species, truy cập 18 tháng 4 năm 2010.
  115. ^ Latirus sanguiflua (Reeve, 1847). World Register of Marine Species, truy cập 18 tháng 4 năm 2010.
  116. ^ Latirus sanguineus (Wood, 1828). World Register of Marine Species, truy cập 18 tháng 4 năm 2010.
  117. ^ Latirus sarinae Snyder, 2003. World Register of Marine Species, truy cập 18 tháng 4 năm 2010.
  118. ^ Latirus socorroensis Hertlein & Strong, 1951. World Register of Marine Species, truy cập 18 tháng 4 năm 2010.
  119. ^ Latirus suduirauti (Fraussen, 2003). World Register of Marine Species, truy cập 18 tháng 4 năm 2010.
  120. ^ Latirus tumens Carpenter, 1856. World Register of Marine Species, truy cập 18 tháng 4 năm 2010.
  121. ^ Latirus turritus (Gmelin, 1791). World Register of Marine Species, truy cập 18 tháng 4 năm 2010.
  122. ^ Latirus varai Bullock, 1970. World Register of Marine Species, truy cập 18 tháng 4 năm 2010.
  123. ^ Latirus virginensis Abbott, 1958. World Register of Marine Species, truy cập 18 tháng 4 năm 2010.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]



Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
5 lọ kem chống nắng ngăn ánh sáng xanh
5 lọ kem chống nắng ngăn ánh sáng xanh
Bên cạnh tia UV, bác sĩ Kenneth Howe tại New York cảnh báo rằng ánh sáng xanh từ các thiết bị điện tử như điện thoại, máy tính, TV cũng góp phần gây lão hóa da
One Piece 1095: Một thế giới thà chết còn hơn sống
One Piece 1095: Một thế giới thà chết còn hơn sống
Chương bắt đầu với cảnh các Phó Đô Đốc chạy đến để giúp Thánh Saturn, nhưng Saturn ra lệnh cho họ cứ đứng yên đó
Ý nghĩa hoa văn của các khu vực Genshin Impact
Ý nghĩa hoa văn của các khu vực Genshin Impact
Thường phía sau lưng của những nhân vật sẽ có hoa văn tượng trưng cho vùng đất đó.
Đại hiền triết Ratna Taisei: Tao Fa - Jigokuraku
Đại hiền triết Ratna Taisei: Tao Fa - Jigokuraku
Tao Fa (Đào Hoa Pháp, bính âm: Táo Huā) là một nhân vật phản diện chính của Thiên đường địa ngục: Jigokuraku. Cô ấy là thành viên của Lord Tensen và là người cai trị một phần của Kotaku, người có biệt danh là Đại hiền triết Ratna Ratna Taisei).