Leucoinocybe lenta


Leucoinocybe lenta
Leucoinocybe lenta
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Fungi
Ngành (divisio)Basidiomycota
Phân ngành (subdivisio)Agaricomycotina
Lớp (class)Agaricomycetes
Bộ (ordo)Agaricales
Họ (familia)Tricholomataceae
Chi (genus)Leucoinocybe
Singer ex Antonín, Borovička, Holec & Kolařík (2019)
Loài (species)L. lenta
Danh pháp hai phần
Leucoinocybe lenta
(Maire) Antonín, Borovička, Holec & Kolařík (2019)
Danh pháp đồng nghĩa[1]
  • Mycena lenta Maire (1928)
  • Collybia lenta (Maire) Maire (1933)
  • Clitocybula lenta (Maire) Malençon & Bertault (1975)

Leucoinocybe là một chi nấm thuộc họ Tricholomataceae. Là một chi đơn loài, nó có loài duy nhất Leucoinocybe lenta, có ở châu Âu.[2][3]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ “GSD Species Synonymy: Leucoinocybe lenta (Maire) Singer”. Species Fungorum. CAB International. Bản gốc lưu trữ ngày 9 tháng 2 năm 2015. Truy cập ngày 9 tháng 2 năm 2015.
  2. ^ Kirk PM, Cannon PF, Minter DW, Stalpers JA (2008). Dictionary of the Fungi (ấn bản thứ 10). Wallingford, UK: CAB International. tr. 374. ISBN 978-0-85199-826-8.
  3. ^ Antonín V, Borovička J, Holec J, Piltaver A, Kolařík M (2019). “Taxonomic update of Clitocybula sensu lato with a new generic classification”. Fungal Biology. 123 (6): 431–447. doi:10.1016/j.funbio.2019.03.004. PMID 31126420.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]


Chúng tôi bán
Bài viết liên quan