Leucozonia

Leucozonia
Thời điểm hóa thạch: Late Miocene-Recent[1]
Leucozonia cerata
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Mollusca
Lớp (class)Gastropoda
Liên họ (superfamilia)Buccinoidea
(không phân hạng)nhánh Caenogastropoda
nhánh Hypsogastropoda
nhánh Neogastropoda
Họ (familia)Fasciolariidae
Chi (genus)Leucozonia
Gray, 1847
Tính đa dạng[1]
11 species (two of them are fossil)
Loài điển hình
Murex nassa Gmelin, 1791

Leucozonia là một chi ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Fasciolariidae.[2]

Các loài

[sửa | sửa mã nguồn]

Các loài trong chi Leucozonia gồm có:[2]

fossil species [4]
  • Leucozonia rhomboidea (Gabb, 1873) from the Gurabo Formation (đầu Pliocene) của Cộng hòa Dominica
  • Leucozonia striatula Vermeij, 1997, from the Cercado (cuối Miocene) and basal Gurabo Formations of the Dominican Republic

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ a b Vermeij G. J. & Snyder M. A. (2002). "Leucozonia and related genera of fasciolariid gastropods: Shell-based taxonomy and relationships". Proceedings of the Academy of Natural Sciences of Philadelphia 152(1): 23-44. doi:10.1635/0097-3157(2002)152[0023:LARGOF]2.0.CO;2].
  2. ^ a b Leucozonia Gray, 1847. World Register of Marine Species, truy cập 5 tháng 9 năm 2010. Lỗi chú thích: Thẻ <ref> không hợp lệ: tên “WoRMS” được định rõ nhiều lần, mỗi lần có nội dung khác
  3. ^ Leucozonia cerata (Wood, 1828). World Register of Marine Species, truy cập 18 tháng 4 năm 2010.
  4. ^ Geerat J. Vermeij and Martin Avery Snyder, Leucozonia and related genera of fasciolariid gastropods: Shell-based taxonomy and relationships, Proceedings of the Academy of Natural Sciences of Philadelphia, 152(1):23-44. 2002; doi: 10.1635/0097-3157(2002)152[0023:LARGOF]2.0.CO;2

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]



Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Sáu Truyền Thuyết Kinh Điển Về Tết Trung Thu
Sáu Truyền Thuyết Kinh Điển Về Tết Trung Thu
Tương truyền, sau khi Hằng Nga ăn trộm thuốc trường sinh mà Hậu Nghệ đã xin được từ chỗ Tây Vương Mẫu, nàng liền bay lên cung trăng
Hướng dẫn nguyên liệu ghép công xưởng Hilichurl
Hướng dẫn nguyên liệu ghép công xưởng Hilichurl
Hướng dẫn nguyên liệu ghép công xưởng Hilichurl
Nhân vật Arche Eeb Rile Furt - Overlord
Nhân vật Arche Eeb Rile Furt - Overlord
Arche sở hữu mái tóc vàng cắt ngang vai, đôi mắt xanh, gương mặt xinh xắn, một vẻ đẹp úy phái
Ngôn ngữ của trầm cảm - Language use of depressed and depression
Ngôn ngữ của trầm cảm - Language use of depressed and depression
Ngôn ngữ của người trầm cảm có gì khác so với người khỏe mạnh không?