Lintneria eremitus | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Lepidoptera |
Họ (familia) | Sphingidae |
Chi (genus) | Lintneria |
Loài (species) | L. eremitus |
Danh pháp hai phần | |
Lintneria eremitus (Hübner, 1823)[1] | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
Danh sách
|
Lintneria eremitus là một loài bướm đêm thuộc họ Sphingidae. Nó được tìm thấy ở các khu vực ôn đới miền đông Hoa Kỳ, phía bắc into miền nam Canada ở Đại bình nguyên. Chúng ưa thích vườn, nhưng phổ biến ở nơi có phấn hoa và loài cây chủ ấu trùng
Sải cánh dài 65–75 mm. Có một lứa một năm con trưởng thành bay từ cuối tháng 6 đến tháng 8.
Ấu trùng ăn nhiều cây Lamiaceae, như Lycopus, Mentha, Monarda và Salvia.