Lycodon | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Phân ngành (subphylum) | Vertebrata |
Lớp (class) | Reptilia |
Bộ (ordo) | Squamata |
Phân bộ (subordo) | Serpentes |
Họ (familia) | Colubridae |
Phân họ (subfamilia) | Colubrinae |
Chi (genus) | Lycodon F. Boie, 1827 |
Các loài | |
xem bài | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
Lycodon là một chi rắn colubridae, trong tiếng Việt gọi là rắn khuyết, còn trong tiếng Anh thường gọi là wolf snake (rắn sói),[2] còn tên Latin mới Lycodon lấy từ tiếng Hy Lạp λύκος (lykos) nghĩa là sói và δόν (don) nghĩa là răng,[3] đề cập đến các răng trước ở hàm trên và hàm dưới giống như răng nanh.[1]
Chi Lycodon gồm 35 loài được công nhận.