Rắn khuyết khoanh ở Letefoho , Đông Timor .
Lycodon là một chi rắn colubridae , trong tiếng Việt gọi là rắn khuyết , còn trong tiếng Anh thường gọi là wolf snake (rắn sói),[ 2] còn tên Latin mới Lycodon lấy từ tiếng Hy Lạp λύκος (lykos ) nghĩa là sói và δόν (don ) nghĩa là răng,[ 3] đề cập đến các răng trước ở hàm trên và hàm dưới giống như răng nanh.[ 1]
Chi Lycodon gồm 35 loài được công nhận.
Lycodon alcalai Ota & Ross, 1994
Lycodon aulicus (Linnaeus , 1758)
Lycodon bibonius Ota & Ross, 1994
Lycodon butleri Boulenger , 1900
Lycodon capucinus F. Boie , 1827
Lycodon cardimomensis Daltry & Wüster, 2002
Lycodon chrysoprateros Ota & Ross, 1994
Lycodon dumerili (Boulenger , 1893)
Lycodon effraenis Cantor , 1847
Lycodon fasciatus (Anderson , 1879)
Lycodon fausti Gaulke, 2002
Lycodon ferroni Lanza, 1999
Lycodon flavicollis Mukherjee & Bhupathy, 2007
Lycodon flavomaculatus Wall , 1907
Lycodon futsingensis (Pope , 1928)
Lycodon gongshan Vogel & Luo, 2011
Lycodon jara (Shaw , 1802)
Lycodon kundui M.A. Smith , 1943
Lycodon laoensis Günther , 1864 - rắn khuyết Lào
Lycodon mackinnoni Wall , 1906
Lycodon muelleri Duméril , Bibron & Duméril , 1854
Lycodon multifasciatus (Maki, 1931)
Lycodon ophiophagus Vogel et al., 2009
Lycodon osmanhilli Taylor , 1950
Lycodon paucifasciatus Rendahl in M.A. Smith , 1943
Lycodon ruhstrati (Fischer, 1886)
Lycodon solivagus Ota & Ross, 1994
Lycodon stormi Boettger , 1892
Lycodon striatus (Shaw , 1802)
Lycodon subcinctus F. Boie , 1827 - rắn khuyết khoanh
Lycodon synaptor Vogel & David, 2010
Lycodon tessellatus Jan , 1863
Lycodon tiwarii Biswas & Sanyal, 1965
Lycodon travancoricus (Beddome , 1870)
Lycodon zawi Slowinski et al., 2001[ 4]
Lycodon zoosvictoriae
^ a b Boulenger, G.A. 1893. Catalogue of the Snakes in the British Museum (Natural History), Volume I . London.
^ http://www.britannica.com
^ Mish, F.C., Editor in Chief. 2004. Merriam-Webster's Collegiate Dictionary, Eleventh Edition . Merriam-Webster. Springfield, Massachusetts.
^ The Reptile Database. www.reptile-database.com