Lycodon ophiophagus | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Reptilia |
Bộ (ordo) | Squamata |
Phân bộ (subordo) | Serpentes |
Phân thứ bộ (infraordo) | Alethinophidia |
Họ (familia) | Colubridae |
Chi (genus) | Lycodon |
Loài (species) | L. ophiophagus |
Danh pháp hai phần | |
Lycodon ophiophagus (Vogel, David, Pauwels, Sumontha, Norval, Hendrix, Vu & Ziegler, 2009) |
Lycodon ophiophagus là một loài rắn trong họ Rắn nước. Loài này được Vogel, David, Pauwels, Sumontha, Norval, Hendrix, Vu & Ziegler mô tả khoa học đầu tiên năm 2009.[1]