Macroglossus minimus

Macroglossus minimus
Tình trạng bảo tồn
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Chordata
Lớp (class)Mammalia
Bộ (ordo)Chiroptera
Họ (familia)Pteropodidae
Chi (genus)Macroglossus
Loài (species)M. minimus
Danh pháp hai phần
Macroglossus minimus
(É. Geoffroy, 1810)[2]

Danh pháp đồng nghĩa
  • Rousettus angolensis (Bocage, 1898)

Macroglossus minimus là một loài động vật có vú trong họ Dơi quạ, bộ Dơi. Loài này được E. Geoffroy mô tả năm 1810.[2]

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ Sheherazade.; Waldien, D.L. (2021). Harpyionycteris celebensis. Sách đỏ IUCN về các loài bị đe dọa. 2021: e.T136776A22034516. doi:10.2305/IUCN.UK.2021-1.RLTS.T136776A22034516.en. Truy cập ngày 21 tháng 12 năm 2021.
  2. ^ a b Wilson, D. E.; Reeder, D. M. biên tập (2005). “Macroglossus minimus”. Mammal Species of the World . Baltimore: Nhà in Đại học Johns Hopkins, 2 tập (2.142 trang). ISBN 978-0-8018-8221-0. OCLC 62265494.

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]


Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Review sách
Review sách "Thiên thần và ác quỷ"- Dan Brown: khi ác quỷ cũng nằm trong thiên thần!
Trước hết là đọc sách của Dan dễ bị thu hút bởi lối dẫn dắt khiến người đọc vô cùng tò mò mà không dứt ra được
Teshima Aoi - Âm nhạc... sự bình yên vô tận (From Up on Poppy Hill)
Teshima Aoi - Âm nhạc... sự bình yên vô tận (From Up on Poppy Hill)
Khi những thanh âm đi xuyên qua, chạm đến cả những phần tâm hồn ẩn sâu nhất, đục đẽo những góc cạnh sần sùi, xấu xí, sắc nhọn thành
Tsubasa Nanase - Classroom of the Elite
Tsubasa Nanase - Classroom of the Elite
Tsubasa Nanase (七なな瀬せ 翼つばさ, Nanase Tsubasa) is currently one of the first-year students of Advanced Nurturing High School
Mình học được gì sau cú
Mình học được gì sau cú "big short" bay 6 tháng lương?
Nếu bạn hỏi: thị trường tài sản số có nhiều cơ hội hay không. Mình sẽ mạnh dạn trả lời có