Dahlin năm 2014 | |||
Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Dan Martin Nataniel Dahlin | ||
Ngày sinh | 16 tháng 4, 1968 | ||
Nơi sinh | Uddevalla, Thụy Điển | ||
Chiều cao | 1,84 m (6 ft 1⁄2 in) | ||
Vị trí | Tiền đạo | ||
Sự nghiệp cầu thủ trẻ | |||
Năm | Đội | ||
Lund | |||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
1987–1991 | Malmö | 79 | (39) |
1991–1996 | Borussia Mönchengladbach | 106 | (50) |
1996–1997 | Roma | 3 | (0) |
1996–1997 | → Borussia Mönchengladbach (mượn) | 19 | (10) |
1997–1999 | Blackburn Rovers | 27 | (4) |
1998–1999 | → Hamburger SV (mượn) | 8 | (0) |
Tổng cộng | 242 | (103) | |
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
1991–1997 | Thụy Điển | 60 | (29) |
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia |
Dan Martin Nataniel Dahlin (sinh ngày 16 tháng 4 năm 1968 tại Uddevalla) là cựu tiền đạo của đội tuyển bóng đá quốc gia Thụy Điển và được biết đến nhiều nhất khi chơi cho Borussia Mönchengladbach. Trong thập niên 90, Dahlin được bình chọn là một trong những tiền đạo xuất sắc của bóng đá thế giới.[1] Ông là một trong những ngôi sao của Thụy Điển khi tranh tài tại World Cup 1994, góp phần giúp Svenska xếp hạng 3 chung cuộc.[2]
Thành tích câu lạc bộ | Giải | Cúp | Cúp LĐ | Continental | Tổng | |||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Mùa | Câu lạc bộ | Giải | Trận | Bàn | Trận | Bàn | Trận | Bàn | Trận | Bàn | Trận | Bàn |
Thụy Điển | Giải | Svenska Cupen | Cúp LĐ | Châu Âu | Tổng | |||||||
1988 | Malmö | Allsvenskan | 21 | 17 | ||||||||
1989 | 17 | 4 | ||||||||||
1990 | 19 | 7 | ||||||||||
1991 | 22 | 11 | ||||||||||
Đức | Giải | DFB-Pokal | Khác | Châu Âu | Tổng | |||||||
1991–92 | Borussia Mönchengladbach | Bundesliga | 12 | 2 | 2 | 0 | 14 | 2 | ||||
1992–93 | 20 | 10 | 3 | 1 | 23 | 11 | ||||||
1993–94 | 27 | 12 | 5 | 2 | 32 | 14 | ||||||
1994–95 | 24 | 11 | 5 | 2 | 29 | 13 | ||||||
1995–96 | 23 | 15 | 1 | 0 | 5 | 3 | 29 | 18 | ||||
Ý | Giải | Coppa Italia | Cúp LĐ | Châu Âu | Tổng | |||||||
1996–97 | Roma | Serie A | 3 | 0 | ||||||||
Đức | Giải | DFB-Pokal | Khác | Châu Âu | Tổng | |||||||
1996–97 | Borussia Mönchengladbach | Bundesliga | 19 | 10 | ||||||||
Anh | Giải | FA Cup | Cúp LĐ | Châu Âu | Tổng | |||||||
1997–98 | Blackburn Rovers | Premier League | 27 | 4 | 1 | 0 | 2 | 2 | 30 | 6 | ||
Đức | Giải | DFB-Pokal | Khác | Châu Âu | Tổng | |||||||
1998–99 | Hamburger SV | Bundesliga | 8 | 0 | ||||||||
Tổng | Thụy Điển | 79 | 39 | |||||||||
Đức | 133 | 60 | ||||||||||
Ý | 3 | 0 | ||||||||||
Anh | 27 | 4 | ||||||||||
Tổng sự nghiệp | 242 | 103 |
Đội tuyển | Mùa | Trận | Bàn |
---|---|---|---|
Thụy Điển | |||
1991 | 7 | 6 | |
1992 | 10 | 4 | |
1993 | 8 | 6 | |
1994 | 12 | 6 | |
1995 | 6 | 0 | |
1996 | 8 | 5 | |
1997 | 9 | 2 | |
Tổng | 60 | 29 |
# | Ngày | Địa điểm | Đối thủ | Bàn thắng | Kết quả | Giải đấu |
---|---|---|---|---|---|---|
1. | 1 tháng 5 năm 1991 | Sân vận động Råsunda, Solna, Thụy Điển | Áo | 4–0 | 6–0 | Giao hữu |
2. | 5–0 | |||||
3. | 15 tháng 6 năm 1991 | Idrottsparken, Norrköping, Thụy Điển | Đan Mạch | 1–0 | 4–0 | Scania 100 |
4. | 2–0 | |||||
5. | 4 tháng 9 năm 1991 | Sân vận động Råsunda, Solna, Thụy Điển | Nam Tư | 1–0 | 4–3 | Giao hữu |
6. | 3–2 | |||||
7. | 7 tháng 5 năm 1992 | Ba Lan | 4–0 | 5–0 | ||
8. | 26 tháng 8 năm 1992 | Sân vận động Ullevaal, Oslo, Na Uy | Na Uy | 1–1 | 2–2 | |
9. | 7 tháng 10 năm 1992 | Sân vận động Råsunda, Solna, Thụy Điển | Bulgaria | 1–0 | 2–0 | Vòng loại World Cup 1994 |
10. | 11 tháng 11 năm 1992 | Sân vận động Ramat Gan, Ramat Gan, Israel | Israel | 2–1 | 3–1 | |
11. | 28 tháng 4 năm 1993 | Sân vận động Công viên các Hoàng tử, Paris, Pháp | Pháp | 1–0 | 1–2 | |
12. | 11 tháng 8 năm 1993 | Ryavallen, Borås, Thụy Điển | Thụy Sĩ | 1–0 | 1–2 | Giao hữu |
13. | 22 tháng 8 năm 1993 | Sân vận động Råsunda, Solna, Thụy Điển | Pháp | 1–1 | 1–1 | Vòng loại World Cup 1994 |
14. | 8 tháng 9 năm 1993 | Sân vận động Quốc gia Vasil Levski, Sofia, Bulgaria | Bulgaria | 1–1 | 1–1 | |
15. | 13 tháng 10 năm 1993 | Sân vận động Råsunda, Solna, Thụy Điển | Phần Lan | 1–1 | 3–2 | |
16. | 3–1 | |||||
17. | 19 tháng 6 năm 1994 | Rose Bowl, Pasadena, California, Hoa Kỳ | Cameroon | 2–2 | 2–2 | World Cup 1994 |
18. | 24 tháng 6 năm 1994 | Pontiac Silverdome, Pontiac, Michigan, Hoa Kỳ | Nga | 2–1 | 3–1 | |
19. | 3–1 | |||||
20. | 3 tháng 7 năm 1994 | Cotton Bowl, Dallas, Texas, Hoa Kỳ | Ả Rập Xê Út | 1–0 | 3–1 | |
21. | 12 tháng 10 năm 1994 | Sân vận động Wankdorf, Bern, Thụy Sĩ | Thụy Sĩ | 2–1 | 2–4 | Vòng loại Euro 1996 |
22. | 16 tháng 11 năm 1994 | Sân vận động Råsunda, Solna, Thụy Điển | Hungary | 2–0 | 2–0 | |
23. | 24 tháng 4 năm 1996 | Windsor Park, Belfast, Bắc Ireland | Bắc Ireland | 1–0 | 2–1 | Giao hữu |
24. | 9 tháng 5 năm 1996 | Olympia, Helsingborg, Thụy Điển | Slovakia | 1–0 | 2–1 | |
25. | 16 tháng 5 năm 1996 | Sân vận động Olympic, Seoul, Hàn Quốc | Hàn Quốc | 1–0 | 2–0 | |
26. | 1 tháng 6 năm 1996 | Sân vận động Råsunda, Solna, Thụy Điển | Belarus | 2–0 | 5–1 | Vòng loại World Cup 1998 |
27. | 1 tháng 9 năm 1996 | Sân vận động Daugava, Riga, Latvia | Latvia | 1–0 | 2–1 | |
28. | 8 tháng 6 năm 1997 | Sân vận động Kadriorg, Tallinn, Estonia | Estonia | 1–0 | 3–2 | |
29. | 6 tháng 8 năm 1997 | Sân vận động Malmö, Malmö, Thụy Điển | Litva | 1–0 | 1–0 | Giao hữu |
Tư liệu liên quan tới Martin Dahlin tại Wikimedia Commons