Metopoceras solituda | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Phân ngành (subphylum) | Hexapoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Lepidoptera |
Liên họ (superfamilia) | Noctuoidea |
(không phân hạng) | Macrolepidoptera |
Họ (familia) | Noctuidae |
Phân họ (subfamilia) | Cuculliinae |
Chi (genus) | Metopoceras |
Loài (species) | M. solituda |
Danh pháp hai phần | |
Metopoceras solituda (Brandt, 1938) |
Metopoceras solituda[1] là một loài bướm đêm thuộc họ Noctuidae. Nó được tìm thấy ở eremic parts của Châu Phi, northto tây nam Iran và Cận Đông, ở đó nó occurs ở Ả Rập Xê Út, the Sinai ở Ai Cập, Israel, Jordan, Liban và Syria.
Con trưởng thành bay từ tháng 3 đến tháng 4. Có một lứa một năm.