Microsechium compositum

Microsechium compositum
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
(không phân hạng)Angiospermae
(không phân hạng)Eudicots
Bộ (ordo)Cucurbitales
Họ (familia)Cucurbitaceae
Tông (tribus)Sicyeae
Chi (genus)Microsechium
Loài (species)M. compositum
Danh pháp hai phần
Microsechium compositum
Donn.Sm., 1903[1]
Danh pháp đồng nghĩa
  • Ahzolia composita (Donn.Sm.) Standl. & Steyerm., 1944
  • Sechium compositum (Donn.Sm.) C.Jeffrey, 1978[2]

Microsechium compositum là một loài thực vật có hoa trong họ Cucurbitaceae.[3]

Phân loại

[sửa | sửa mã nguồn]

Loài này được John Donnell Smith mô tả khoa học đầu tiên năm 1903, theo mẫu vật Heyde & Lux 6146 thu thập tháng 9 năm 1893 ở cao độ 1.100 m tại Mal País, tỉnh Santa Rosa, Guatemala.[1] Năm 1978, Charles Jeffrey chuyển nó sang chi Sechium thành Sechium compositum.[2]

Nghiên cứu di truyền phân tử của Sebastian et al. (2012) cho thấy tình trạng đa ngành của Sicyos nghĩa hẹp cũng như của Sechium nghĩa rộng.[4] Để giải quyết tình trạng này thì một giải pháp phù hợp là mở rộng Sicyos để chứa các chi nhỏ lồng sâu trong nó (như Anomalosicyos, Cladocarpa, Costarica, Microsechium, Parasicyos, Pterosicyos, Sarx, Sechiopsis, Sechium, Sicyocarya, Sicyocaulis, SicyospermaSkottsbergiliana).

Trong phân tích của Sebastian et al. (2012) thì Sechium compositum (= Microsechium compositum) có quan hệ họ hàng gần với Sechium edule - loài điển hình của chi Sechium.[4] Do Sechium edule lồng trong Sicyos nên việc hợp nhất này nếu được công nhận cũng sẽ làm cho Sechium compositum được gộp vào trong Sicyos. Tuy nhiên, cho tới thời điểm năm 2024 thì vẫn chưa có danh pháp mới cho nó trong Sicyos, và cả World Flora Online và Plants of the World Online vẫn coi Microsechium compositum là danh pháp được công nhận.[3][5]

Phân bố

[sửa | sửa mã nguồn]

Loài bản địa GuatemalaMexico.[5]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ a b John Donnell Smith, 1903. Microsechium (?) compositum. Botanical Gazette; Paper of Botanical Notes 35: 2-3.
  2. ^ a b Charles Jeffrey, 1978. Further notes on Cucurbitaceae. IV. Some New World taxa. Kew Bulletin 33(2): 347-380.
  3. ^ a b Microsechium compositum trong World Flora Online. Tra cứu ngày 30-10-2024.
  4. ^ a b Sebastian P., Schaefer H., Lira R., Telford I. R. H. & Renner S. S., 2012. Radiation following long-distance dispersal: the contributions of time, opportunity and diaspore morphology in Sicyos (Cucurbitaceae). Journal of Biogeography 39: 1427–1438, doi:10.1111/j.1365-2699.2012.02695.x.
  5. ^ a b Microsechium compositum trong Plants of the World Online. Tra cứu ngày 30-10-2024.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Tư liệu liên quan tới Sechium compositum tại Wikimedia Commons
  • Dữ liệu liên quan tới Sechium compositum tại Wikispecies
  • Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Sechium compositum”. International Plant Names Index.
  • Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Microsechium compositum”. International Plant Names Index.
Chúng tôi bán
Bài viết liên quan