Sechium

Sechium
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
(không phân hạng)Angiospermae
(không phân hạng)Eudicots
Bộ (ordo)Cucurbitales
Họ (familia)Cucurbitaceae
Tông (tribus)Sicyeae
Phân tông (subtribus)Sicyinae
Chi (genus)Sechium
P. Browne, 1756
Các loài
Danh sách
  • S.chinantlense
  • S.compositum
  • S. edule - chayote
  • S.hintonii
  • S.pittieri
  • S.venosum[1]
Danh pháp đồng nghĩa[2]
Danh sách

Sechium là một chi thực vật có hoa trong họ Cucurbitaceae.[3]

Loài[sửa | sửa mã nguồn]

Chi Sechium gồm các loài:

Hình ảnh[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ Rafael Lira Saade (1996). Chayote: Sechium edule (Jacq.) Sw (PDF). International Plant Genetic Resources Institute.
  2. ^ “USDA GRIN Taxonomy”. Bản gốc lưu trữ ngày 27 tháng 10 năm 2014. Truy cập ngày 10 tháng 3 năm 2014.
  3. ^ The Plant List (2010). Sechium. Truy cập ngày 25 tháng 9 năm 2013.

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]


Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Một số thông tin về Đại quỷ tộc [Ogre] (Quỷ lớn) Tensura
Một số thông tin về Đại quỷ tộc [Ogre] (Quỷ lớn) Tensura
Trái ngược với Tử quỷ tộc [Goblin] (Quỷ nhỏ), đây là chủng tộc mạnh mẽ nhất trong Đại sâm lâm Jura (tính đến thời điểm trước khi tên trai tân nào đó bị chuyển sinh đến đây).
That Time I Got Reincarnated as a Slime: Trinity in Tempest
That Time I Got Reincarnated as a Slime: Trinity in Tempest
Trinity in Tempest mang đến cho độc giả những pha hành động đầy kịch tính, những môi trường phong phú và đa dạng, cùng với những tình huống hài hước và lôi cuốn
Chiori – Lối chơi, hướng build và đội hình
Chiori – Lối chơi, hướng build và đội hình
Như ta sẽ thấy, Chiori là nhân vật scale song song def và att. Mặc dù base att của cô cũng khá cao (top 11)
Giới thiệu AG Izumo the Reinoha - Artery Gear: Fusion
Giới thiệu AG Izumo the Reinoha - Artery Gear: Fusion
Nhìn chung Izumo có năng lực sinh tồn cao, có thể tự buff ATK và xoá debuff trên bản thân, sát thương đơn mục tiêu tạo ra tương đối khủng