Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Masashi Motoyama | ||
Ngày sinh | 20 tháng 6, 1979 | ||
Nơi sinh | Kitakyushu, Nhật Bản | ||
Chiều cao | 1,75 m (5 ft 9 in) | ||
Vị trí | Tiền vệ | ||
Thông tin đội | |||
Đội hiện nay | Giravanz Kitakyushu | ||
Số áo | 43 | ||
Sự nghiệp cầu thủ trẻ | |||
Năm | Đội | ||
1995–1997 | Trường Trung học Higashi Fukuoka | ||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
1998–2015 | Kashima Antlers | 365 | (38) |
2016– | Giravanz Kitakyushu | 41 | (0) |
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia‡ | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
1999 | U-20 Nhật Bản | 7 | (1) |
2000–2006 | Nhật Bản | 28 | (0) |
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 23 tháng 2 năm 2018 ‡ Số trận ra sân và số bàn thắng ở đội tuyển quốc gia, chính xác tính đến 21 tháng 2 năm 2010 |
Masashi Motoyama (本山 雅志 Motoyama Masashi , sinh ngày 20 tháng 6 năm 1979 ở Kitakyushu, Fukuoka, Nhật Bản) là một tiền vệ bóng đá người Nhật Bản thi đấu cho Giravanz Kitakyushu.[1]
Motoyama bắt đầu sự nghiệp năm 1998 với câu lạc bộ Nhật Bản Kashima Antlers, và thi đấu trong một khoảng thời gian dài. Motoyama hiện tại có 26 lần khoác áo đội tuyển quốc gia, mặc dù có thể có nhiều lần hơn vì sự đa năng của anh – anh có thể đảm nhiệm vị trí tiền vệ tấn công hay là tiền đạo lùi, với khả năng đi bóng và tốc độ rất tốt. Anh từng tham dự Thế vận hội Mùa hè 2000.[2]
Sau 18 năm gắn bó với Kashima Antlers, anh được câu lạc bộ giải phóng vào ngày 26 tháng 11.[3] Mặc dù vậy, anh quyết định trở về quê hương: ký một bản hợp đồng với Giravanz Kitakyushu cho mùa giải 2016.[4]
Đội tuyển quốc gia
Câu lạc bộ
Cập nhật đến ngày 18 tháng 12 năm 2017.[5][6]
Thành tích câu lạc bộ | Giải vô địch | Cúp | Cúp Liên đoàn | Châu lục | Tổng cộng | |||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Mùa giải | Câu lạc bộ | Giải vô địch | Trận | Bàn | Trận | Bàn | Trận | Bàn | Trận | Bàn | Trận | Bàn |
Nhật Bản | Giải vô địch | Cúp Hoàng đế | J. League Cup | AFC | Tổng cộng | |||||||
1998 | Kashima Antlers | J. League | 1 | 0 | 4 | 3 | 0 | 0 | - | 5 | 3 | |
1999 | J1 League | 18 | 0 | 0 | 0 | 2 | 0 | - | 20 | 0 | ||
2000 | 18 | 6 | 5 | 0 | 3 | 1 | - | 26 | 7 | |||
2001 | 21 | 3 | 3 | 2 | 3 | 0 | - | 27 | 5 | |||
2002 | 24 | 3 | 4 | 2 | 7 | 1 | - | 35 | 6 | |||
2003 | 20 | 4 | 4 | 1 | 4 | 1 | 1 | 0 | 29 | 6 | ||
2004 | 24 | 3 | 2 | 0 | 0 | 0 | - | 26 | 3 | |||
2005 | 32 | 5 | 3 | 1 | 0 | 0 | - | 35 | 6 | |||
2006 | 27 | 2 | 4 | 1 | 7 | 0 | - | 38 | 3 | |||
2007 | 34 | 2 | 5 | 1 | 9 | 4 | - | 48 | 7 | |||
2008 | 32 | 3 | 1 | 0 | 2 | 0 | 7 | 3 | 42 | 6 | ||
2009 | 27 | 2 | 3 | 0 | 2 | 0 | 6 | 1 | 38 | 3 | ||
2010 | 15 | 2 | 5 | 1 | 2 | 0 | 0 | 0 | 22 | 3 | ||
2011 | 13 | 0 | 1 | 0 | 3 | 0 | 3 | 0 | 20 | 0 | ||
2012 | 17 | 3 | 3 | 0 | 6 | 0 | - | 25 | 3 | |||
2013 | 24 | 0 | 2 | 0 | 7 | 1 | - | 34 | 1 | |||
2014 | 12 | 0 | 3 | 0 | 2 | 1 | - | 14 | 1 | |||
2015 | 6 | 0 | 2 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 | 9 | 0 | ||
2016 | Giravanz Kitakyushu | J2 League | 36 | 0 | 2 | 0 | - | - | 38 | 0 | ||
2017 | J3 League | 5 | 0 | 0 | 0 | - | - | 5 | 0 | |||
Tổng cộng sự nghiệp | 406 | 38 | 55 | 12 | 57 | 9 | 18 | 4 | 536 | 63 |
Đội tuyển quốc gia Nhật Bản | ||
---|---|---|
Năm | Số trận | Bàn thắng |
2000 | 3 | 0 |
2001 | 0 | 0 |
2002 | 0 | 0 |
2003 | 3 | 0 |
2004 | 12 | 0 |
2005 | 8 | 0 |
2006 | 2 | 0 |
Tổng | 28 | 0 |
Đội bóng | Giải đấu | Thể loại | Số trận | Bàn thắng | Thành tích đội bóng | |
---|---|---|---|---|---|---|
Start | Sub | |||||
Nhật Bản | Giải vô địch bóng đá trẻ thế giới 1999 | U-20 | 7 | 0 | 1 | 2nd Place |
Nhật Bản | Cúp bóng đá châu Á 2004 | ĐTQG | 0 | 4 | 0 | Vô địch |