Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Miyamoto Tsuneyasu | ||
Ngày sinh | 7 tháng 2, 1977 | ||
Nơi sinh | Tondabayashi, Ōsaka, Nhật Bản | ||
Chiều cao | 1,76 m | ||
Vị trí | Hậu vệ | ||
Sự nghiệp cầu thủ trẻ | |||
Năm | Đội | ||
1992–1994 | Gamba Osaka | ||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
1995–2006 | Gamba Osaka | 295 | (7) |
2007–2008 | Red Bull Salzburg | 21 | (0) |
2009–2011 | Vissel Kobe | 42 | (1) |
Tổng cộng | 358 | (8) | |
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
1993 | U-17 Nhật Bản | 4 | (0) |
1997 | U-20 Nhật Bản | 5 | (0) |
2000 | U-23 Nhật Bản | 1 | (0) |
2000–2006 | Nhật Bản | 71 | (3) |
Sự nghiệp quản lý | |||
Năm | Đội | ||
2017–2018 | Gamba Osaka U-23 | ||
2018– | Gamba Osaka | ||
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia |
Miyamoto Tsuneyasu (宮本 恒靖 sinh ngày 7 tháng 2 năm 1977) là một cựu cầu thủ và huấn luyện viên bóng đá Nhật Bản. Anh thi đấu cho Đội tuyển bóng đá quốc gia Nhật Bản.
Là một trung vệ, Miyamoto có 71 trận cho đội tuyển quốc gia và tham dự Giải vô địch bóng đá thế giới 2002 và 2006 cũng như Cúp bóng đá châu Á 2004.[1] Miyamoto cũng là đội trưởng của Gamba Osaka trong mùa giải vô địch J1 League 2005.
Anh là thành viên tốt nghiệp khóa 13 của FIFA Master.[2]
Đội tuyển bóng đá Nhật Bản | ||
---|---|---|
Năm | Trận | Bàn |
2000 | 2 | 0 |
2001 | 3 | 0 |
2002 | 11 | 0 |
2003 | 10 | 0 |
2004 | 19 | 2 |
2005 | 15 | 1 |
2006 | 11 | 0 |
Tổng cộng | 71 | 3 |