Nanstelocephala physalacrioides

Nanstelocephala
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Fungi
Ngành (divisio)Basidiomycota
Lớp (class)Agaricomycetes
Bộ (ordo)Agaricales
Họ (familia)Cortinariaceae
Chi (genus)Nanstelocephala
Oberw. & R.H.Petersen (1990)
Loài điển hình
Nanstelocephala physalacrioides
Oberw. & R.H.Petersen (1990)

Nanstelocephala là một chi nấm thuộc họ Cortinariaceae.[1] Là một chi đơn loài, nó có loài duy nhất Nanstelocephala physalacrioides, có ở the USA.[2]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Kirk, PM; Cannon, PF; Minter, DW; Stalpers, JA. (2008). Dictionary of the Fungi (ấn bản thứ 10). Wallingford, UK: CABI. tr. 460. ISBN 978-0-85199-826-8.
  2. ^ Oberwinkler F, Petersen RH, Bandoni RJ. (1990). Nanstelocephala, a new genus of stalked-capitate Basidiomycetes”. Mycologia. 82 (6): 782–6.Quản lý CS1: nhiều tên: danh sách tác giả (liên kết)

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]


Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Facebook phỏng vấn vị trí Developer như thế nào?
Facebook phỏng vấn vị trí Developer như thế nào?
Như với hầu hết các công ty, trước tiên Facebook sẽ tiến hành một loạt các cuộc phỏng vấn qua điện thoại và sau đó nếu vượt qua, bạn sẽ được phỏng vấn trực tiếp
[Genshin Impact] Bi kịch nhà Ragnvindr
[Genshin Impact] Bi kịch nhà Ragnvindr
Trước hết cần làm rõ rằng Kaeya Aberich là em trai nuôi của Diluc Ragnvindr, tuy nhiên anh cũng là một gián điệp của Khaenri'ah
Giới thiệu AG Adara - Magenta Meteor Artery Gear: Fusion
Giới thiệu AG Adara - Magenta Meteor Artery Gear: Fusion
Sở hữu năng lực xoá buff diện rộng kèm hiệu ứng Speed Reduction, đặc biệt là rush action cực khủng
[ZHIHU]
[ZHIHU] "Bí kíp" trò chuyện để ghi điểm trong mắt bạn gái
Những cô gái có tính cách khác nhau thì thang điểm nói của bạn cũng sẽ khác