Thông báo
DefZone.Net
DefZone.Net
Feed
Cửa hàng
Location
Video
0
Nectarinia
Nectarinia
Nectarinia asiatica
Phân loại khoa học
Giới
(
regnum
)
Animalia
Ngành
(
phylum
)
Chordata
Lớp
(
class
)
Aves
Bộ
(
ordo
)
Passeriformes
Họ
(
familia
)
Nectariniidae
Chi
(
genus
)
Nectarinia
Illiger
, 1811
Nectarinia
là một
chi
chim
trong họ
Nectariniidae
.
[
1
]
Các loài
[
sửa
|
sửa mã nguồn
]
Nectarinia famosa
(Linnaeus, 1766)
Nectarinia johnstoni
Shelley, 1885
Nectarinia kilimensis
Shelley, 1884
Nectarinia purpureiventris
(Reichenow, 1893)
Nectarinia reichenowi
(Fischer, 1884)
Nectarinia tacazze
(Stanley, 1814)
Các loài đã chuyển sang chi khác
Nectarinia adelberti
(Gervais, 1834) =
Chalcomitra adelberti
Nectarinia afra
(Linnaeus, 1766) =
Cinnyris afer
Nectarinia alinae
(Jackson, 1904) =
Cyanomitra alinae
Nectarinia amethystina
(Shaw, 1812) =
Chalcomitra amethystina
Nectarinia asiatica
(Latham, 1790) =
Cinnyris asiaticus
Nectarinia aspasia
(Lesson et Garnot, 1828) =
Leptocoma sericea
Nectarinia balfouri
(Sclater et Hartlaub, 1881) =
Chalcomitra balfouri
Nectarinia bannermani
Grant et Mackworth-Praed, 1943 =
Cyanomitra bannermani
Nectarinia batesi
(Ogilvie-Grant, 1908) =
Cinnyris batesi
Nectarinia bifasciata
(Shaw, 1812) =
Cinnyris bifasciatus
Nectarinia bouvieri
(Shelley, 1877) =
Cinnyris bouvieri
Nectarinia buettikoferi
(Hartert, 1896) =
Cinnyris buettikoferi
Nectarinia calcostetha
Jardine, 1843 =
Leptocoma calcostetha
Nectarinia chalybea
(Linnaeus, 1766) =
Cinnyris chalybeus
Nectarinia chloropygia
Jardine, 1842 =
Cinnyris chloropygius
Nectarinia coccinigastra
(Latham, 1802) =
Cinnyris coccinigastrus
Nectarinia comorensis
(Peters, 1864) =
Cinnyris comorensis
Nectarinia congensis
Oort, 1910 =
Cinnyris congensis
Nectarinia coquerellii
Hartlaub, 1860 =
Cinnyris coquerellii
Nectarinia cuprea
(Shaw, 1812) =
Cinnyris cupreus
Nectarinia cyanolaema
Jardine et Fraser, 1851 =
Cyanomitra cyanolaema
Nectarinia dussumieri
Hartlaub, 1861 =
Cinnyris dussumieri
Nectarinia erythrocerca
Hartlaub, 1857 =
Cinnyris erythrocercus
Nectarinia fuliginosa
(Shaw, 1812) =
Chalcomitra fuliginosa
Nectarinia fusca
(Vieillot, 1819) =
Cinnyris fuscus
Nectarinia habessinica
Ehrenberg, 1828 =
Cinnyris habessinicus
Nectarinia hartlaubii
Hartlaub, 1857 =
Anabathmis hartlaubii
Nectarinia humbloti
(Milne-Edwards et Oustalet, 1885) =
Cinnyris humbloti
Nectarinia hunteri
(Shelley, 1889) =
Chalcomitra hunteri
Nectarinia johannae
(Verreaux et Verreaux, 1851) =
Cinnyris johannae
Nectarinia jugularis
(Linnaeus, 1766) =
Cinnyris jugularis
Nectarinia lotenia
(Linnaeus, 1766) =
Cinnyris lotenius
Nectarinia loveridgei
(Hartert, 1922) =
Cinnyris loveridgei
Nectarinia ludovicensis
Bocage, 1868 =
Cinnyris ludovicensis
Nectarinia manoensis
(Reichenow, 1907) =
Cinnyris manoensis
Nectarinia mariquensis
(Smith, 1836) =
Cinnyris mariquensis
Nectarinia mediocris
(Shelley, 1885) =
Cinnyris mediocris
Nectarinia minima
(Sykes, 1832) =
Leptocoma minima
Nectarinia minulla
(Reichenow, 1899) =
Cinnyris minullus
Nectarinia moreaui
(Sclater, 1933) =
Cinnyris moreaui
Nectarinia nectarinioides
(Richmond, 1897) =
Cinnyris nectarinioides
Nectarinia neergaardi
(Grant, 1908) =
Cinnyris neergaardi
Nectarinia newtonii
(Bocage, 1887) =
Anabathmis newtonii
Nectarinia notata
(Müller, 1776) =
Cinnyris notatus
Nectarinia obscura
Jardine, 1843 =
Cyanomitra obscura
Nectarinia olivacea
(Smith, 1840) =
Cyanomitra olivacea
Nectarinia oritis
(Reichenow, 1892) =
Cyanomitra oritis
Nectarinia osea
(Bonaparte, 1856) =
Cinnyris osea
Nectarinia oustaleti
Bocage, 1878 =
Cinnyris oustaleti
Nectarinia pembae
(Reichenow, 1905) =
Cinnyris pembae
Nectarinia preussi
(Reichenow, 1892) =
Cinnyris reichenowi
Nectarinia prigoginei
(Macdonald, 1958) =
Cinnyris prigoginei
Nectarinia pulchella
(Linnaeus, 1766) =
Cinnyris pulchellus
Nectarinia regia
(Reichenow, 1893) =
Cinnyris regius
Nectarinia reichenbachii
Hartlaub, 1857 =
Anabathmis reichenbachii
Nectarinia rockefelleri
(Chapin, 1932) =
Cinnyris rockefelleri
Nectarinia rubescens
(Vieillot, 1819) =
Chalcomitra rubescens
Nectarinia rufipennis
Jensen, 1983 =
Cinnyris rufipennis
Nectarinia seimundi
(Ogilvie-Grant, 1908) =
Anthreptes seimundi
Nectarinia senegalensis
(Linnaeus, 1766) =
Chalcomitra senegalensis
Nectarinia shelleyi
(Alexander, 1899) =
Cinnyris shelleyi
Nectarinia solaris
Temminck, 1825 =
Cinnyris solaris
Nectarinia sovimanga
(J. F. Gmelin, 1788) =
Cinnyris souimanga
Nectarinia sperata
(Linnaeus, 1766) =
Leptocoma sperata
Nectarinia stuhlmanni
(Reichenow, 1893) =
Cinnyris stuhlmanni
Nectarinia superba
(Shaw, 1812) =
Cinnyris superbus
Nectarinia talatala
(Smith, 1836) =
Cinnyris talatala
Nectarinia thomensis
Bocage, 1889 =
Dreptes thomensis
Nectarinia ursulae
(Alexander, 1903) =
Cinnyris ursulae
Nectarinia venusta
(Shaw, 1799) =
Cinnyris venustus
Nectarinia veroxii
(Smith, 1831) =
Cyanomitra veroxii
Nectarinia verticalis
(Latham, 1790) =
Cyanomitra verticalis
Nectarinia violacea
(Linnaeus, 1766) =
Anthobaphes violacea
Nectarinia zeylonica
(Linnaeus, 1766) =
Leptocoma zeylonica
Chú thích
[
sửa
|
sửa mã nguồn
]
^
Clements, J. F.; Schulenberg, T. S.; Iliff, M. J.; Wood, C. L.; Roberson, D.; Sullivan, B.L. (2012).
“The eBird/Clements checklist of birds of the world: Version 6.7”
. Truy cập ngày 19 tháng 12 năm 2012
.
Tham khảo
[
sửa
|
sửa mã nguồn
]
Wikispecies
có thông tin sinh học về
Nectarinia
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về
Nectarinia
.
Barlow, Wacher and Disley,
Birds of The Gambia
ISBN 1-873403-32-1
ICZN
2007: OPINION 2187 (Case 3330).
Nectarinia senegalensis cruentata
Rüppel, 1845 (Aves, Passeriformes): subspecific name not conserved.
Bulletin of zoological nomenclature
,
64
(4): 267-268.
BHL
Bài viết
Bộ Sẻ
này vẫn còn
sơ khai
. Bạn có thể giúp Wikipedia
mở rộng nội dung
để bài được hoàn chỉnh hơn.
x
t
s
Chúng tôi bán
GIẢM
42%
320.000 ₫
550.000 ₫
Kem dưỡng trắng tái tạo da CHICY BELLI BLACK PEACK ESSENCE
GIẢM
43%
70.000 ₫
122.000 ₫
Truyện lẻ - Spy X Family
GIẢM
12%
210.000 ₫
240.000 ₫
The outliers - Khi những gì bạn biết là chưa đủ để thành công
GIẢM
32%
69.000 ₫
102.000 ₫
Nhân Vật Game Peripheral Raiden Shogun Yae Miko Hutao Ganyu Nahida Kamizato Ayaka Sangonomiya Kokomi
GIẢM
32%
17.000 ₫
25.000 ₫
Khẩu trang HODL, BINANCE, BITCOIN (Coin Tshirt)
GIẢM
40%
5.584 ₫
9.359 ₫
Nhẫn In Chữ God Of The An Is Supreme Lord Of The Ring
Bài viết liên quan
[Homo Scachorum] Giỏi cờ vua hơn không đồng nghĩa với thông minh hơn
Trong các bài trước chúng ta đã biết rằng vào thời kì Cờ vua Lãng mạn, cờ vua được coi như một công cụ giáo dục không thể chối cãi
Tuyển người giỏi không khó, tuyển người phù hợp mới khó
Thông thường HM sẽ liệt kê các công việc (Trách nhiệm) của vị trí, dựa trên kinh nghiệm của cá nhân mình
Công chúa Bạch Chi và sáu chú lùn - Genshin Impact
Một cuốn sách rất quan trọng về Pháp sư vực sâu và những người còn sống sót từ thảm kịch 500 năm trước tại Khaenri'ah
Sinh vật mà Sam đã chiến đấu trong đường hầm của Cirith Ungol kinh khủng hơn chúng ta nghĩ
Shelob tức Mụ Nhện là đứa con cuối cùng của Ungoliant - thực thể đen tối từ thời hồng hoang. Mụ Nhện đã sống từ tận Kỷ Đệ Nhất và đã ăn thịt vô số Con Người, Tiên, Orc