Nematogenys inermis

Nematogenys inermis
Tình trạng bảo tồn
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Chordata
Lớp (class)Actinopterygii
Bộ (ordo)Siluriformes
Liên họ (superfamilia)Loricarioidea
Họ (familia)Nematogenyidae
C. H. Eigenmann, 1927
Chi (genus)Nematogenys
Girard, 1855
Loài (species)N. inermis
Danh pháp hai phần
Nematogenys inermis
Guichenot, 1848
Danh pháp đồng nghĩa
  • Trichomycterus inermis
    Guichenot, 1848
  • Nematogenys nigricans
    Philippi, 1866
  • Nematogenys pallidus
    Philippi, 1866

Nematogenys inermis là một loài cá da trơn núi, loài duy nhất còn tồn tại của Nematogenyiidae. Loài này là loài đặc hữu của Chile, nơi Loài này có ở miền trung Chile.[2] Loài này phát triển đến chiều dài 40,7 cm (16,0 in).[3]

Cơ thể trần (không có vảy) và kéo dài. Có ba cặp râu: râu cằm, râu hàm trên, và râu mũi. Không có vây mỡ. Nắp mang thiếu gai.[2]

Nematogenyidae và Trichomycteridae là nhóm chị em cùng nhau tạo thành một nhánh là chị em với các họ Callichthyidae, Scoloplacidae, Astroblepidae, và Loricariidae.[4]

Một loài đã tuyệt chủng, Nematogenys cuivi, đã được mô tả trong chi này.

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ World Conservation Monitoring Centre (1996). “Nematogenys inermis”. Sách Đỏ IUCN các loài bị đe dọa. Phiên bản 2006. Liên minh Bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế. Truy cập ngày 15 tháng 6 năm 2007.
  2. ^ a b Nelson, Joseph, S. (2006). Fishes of the World. John Wiley & Sons, Inc. ISBN 0-471-25031-7.
  3. ^ Ranier Froese và Daniel Pauly (chủ biên). Thông tin Nematogenys inermis trên FishBase. Phiên bản tháng 10 năm 2011.
  4. ^ Rui Diogo; Chardon, Michel; Vandewalle, Pierre (tháng 1 năm 2006). “On the osteology and myology of the cephalic region and pectoral girdle of Nematogenys inermis (Ghichenot, 1848), with comments on the autapomorphies and phylogenetic relationships of the Nematogenyidae (Teleostei: Siluriformes)” (PDF). Belg. J. Zool. 136 (1): 15–24. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 19 tháng 10 năm 2013. Truy cập ngày 19 tháng 10 năm 2013.Quản lý CS1: sử dụng tham số tác giả (liên kết)

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Vật phẩm thế giới Five Elements Overcoming - Overlord
Vật phẩm thế giới Five Elements Overcoming - Overlord
Five Elements Overcoming Hay được biết đến với cái tên " Ngũ Hành Tương Khắc " Vật phẩm cấp độ thế giới thuộc vào nhóm 20 World Item vô cùng mạnh mẽ và quyền năng trong Yggdrasil.
Các shop quốc tế ngon bổ rẻ trên Shopee
Các shop quốc tế ngon bổ rẻ trên Shopee
Các shop quốc tế ngon bổ rẻ trên shopee và mẹo săn hàng đẹp 🍒
Haruka Hasebe - Classroom of the Elite
Haruka Hasebe - Classroom of the Elite
Haruka Hasebe (長は谷せ部べ 波は瑠る加か, Hasebe Haruka) là một trong những học sinh của Lớp 1-D.
Những bài học kinh doanh rút ra từ Itaewon Class
Những bài học kinh doanh rút ra từ Itaewon Class
Đối với mình, điểm đặc sắc nhất phim chính là cuộc chiến kinh doanh giữa quán nhậu nhỏ bé DanBam và doanh nghiệp lớn đầy quyền lực Jangga