Neottia cordata

Neottia cordata
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
(không phân hạng)Angiospermae
(không phân hạng)Monocots
Bộ (ordo)Asparagales
Họ (familia)Orchidaceae
Chi (genus)Neottia
Loài (species)N. cordata
Danh pháp hai phần
Neottia cordata
(L.) Rich.[1]
Danh pháp đồng nghĩa[1]
Danh sách
  • Listera cordata (L.) R.Br.
  • Ophrys cordata L.
  • Epipactis cordata (L.) All.
  • Helleborine cordata (L.) F.W.Schmidt
  • Cymbidium cordatum (L.) Londes
  • Serapias cordata (L.) Steud.
  • Distomaea cordata (L.) Spenn.
  • Pollinirhiza cordata (L.) Dulac
  • Diphryllum cordatum (L.) Kuntze
  • Listera nephrophylla Rydb.
  • Ophrys nephrophylla (Rydb.) Rydb.
  • Neottia nephrophylla (Rydb.) Szlach.
  • also several names at the form and variety levels

Neottia cordata là một loài thực vật có hoa trong họ Lan. Loài này được (L.) Rich. mô tả khoa học đầu tiên năm 1817.[2]

Hình ảnh

[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ a b Neottia cordata”, World Checklist of Selected Plant Families, Vườn thực vật hoàng gia Kew, truy cập ngày 4 tháng 4 năm 2012
  2. ^ The Plant List (2010). Neottia cordata. Truy cập ngày 7 tháng 6 năm 2013.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]



Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Tại sao một số người luôn muốn lan truyền sự căm ghét?
Tại sao một số người luôn muốn lan truyền sự căm ghét?
Căm ghét là một loại cảm xúc khi chúng ta cực kỳ không thích ai hoặc cái gì đó
Tổng quan về các nền tảng game
Tổng quan về các nền tảng game
Bài viết này ghi nhận lại những hiểu biết sơ sơ của mình về các nền tảng game dành cho những ai mới bắt đầu chơi game
Đọc sách như thế nào?
Đọc sách như thế nào?
Chắc chắn là bạn đã biết đọc sách là như thế nào rồi. Bất cứ ai với trình độ học vấn tốt nghiệp cấp 1 đều biết thế nào là đọc sách.
Paimon không phải là Unknown God
Paimon không phải là Unknown God
Ngụy thiên và ánh trăng dĩ khuất