Neottia smallii | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Monocots |
Bộ (ordo) | Asparagales |
Họ (familia) | Orchidaceae |
Chi (genus) | Neottia |
Loài (species) | N. smallii |
Danh pháp hai phần | |
Neottia smallii (Wiegand) Szlach.[1] | |
Danh pháp đồng nghĩa[1] | |
Danh sách
|
Neottia smallii là một loài thực vật có hoa trong họ Lan. Loài này được (Wiegand) Szlach. mô tả khoa học đầu tiên năm 1995.[2]