Oxybelis aeneus |
---|
|
|
Giới (regnum) | Animalia |
---|
Ngành (phylum) | Chordata |
---|
Lớp (class) | Reptilia |
---|
Bộ (ordo) | Squamata |
---|
Phân bộ (subordo) | Serpentes |
---|
Phân thứ bộ (infraordo) | Alethinophidia |
---|
Họ (familia) | Colubridae |
---|
Chi (genus) | Oxybelis |
---|
Loài (species) | O. aeneus |
---|
|
Oxybelis aeneus (Wagler, 1824) |
|
-
- Dryinus aeneus Wagler, 1824
- Coluber acuminatus Wied, 1824
- Dryinus auratus Bell, 1825
- Dryophis vittatus Girard, 1854
- Dryiophis aeneus — Garman, 1887[1]
- Oxybelis argenteus
— Boulenger, 1896[2]
- Oxybelis argenteus — Bocourt, 1897
- Oxybelis microphthalmus
Barbour & Amaral, 1926
- Oxybelis potosiensis Taylor, 1941[1]
- Oxybelis aeneus auratus
— A.H. Wright & A.A. Wright, 1957[3]
- Oxybelis aeneus
H.M. Smith & Brodie, 1982[4]
|
Oxybelis aeneus là một loài rắn trong họ Rắn nước. Loài này được Wagler mô tả khoa học đầu tiên năm 1824.[5]
Nó được tìm thấy ở miền nam Arizona ở Hoa Kỳ, thông qua Mexico, đến miền bắc Nam Mỹ và Trinidad và Tobago.
- ^ a b The Reptile Database. www.reptile-database.org.
- ^ Boulenger, G.A. 1896. Catalogue of the Snakes in the British Museum (Natural History). Volume III., Containing the Colubridæ (Opisthoglyphæ and Proteroglyphæ),... Trustees of the British Museum (Natural History). (Taylor and Francis, Printers.) London. xiv + 727 pp. + Plates I.- XXV. (Oxybelis argenteus, pp. 190-191.)
- ^ Wright, A.H., and A.A. Wright. 1957. Handbook of Snakes of the United States and Canada. Comstock. Ithaca and London. 1,105 pp. (in 2 volumes) (Oxybelis aeneus auratus, pp. 563, 565-569, Figure 167., Map 44.)
- ^ Smith, H.M., and E.D. Brodie, Jr. 1982. Reptiles of North America: A Guide to Field Identification. Golden Press. New York. 240 pp. ISBN 0-307-13666-3 (paperback). (Oxybelis aeneus, pp. 188-189.)
- ^ “Oxybelis aeneus”. The Reptile Database. Truy cập ngày 29 tháng 5 năm 2013.