Oxycopis galapagoensis | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Coleoptera |
Họ (familia) | Oedemeridae |
Chi (genus) | Oxycopis |
Loài (species) | O. galapagoensis |
Danh pháp hai phần | |
Oxycopis galapagoensis Peck & Cook, 2003 |
Oxycopis galapagoensis là một loài bọ cánh cứng trong họ Oedemeridae. Loài này được Peck & Cook miêu tả khoa học năm 2003.[1]