Oxyptilus pilosellae

Oxyptilus pilosellae
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Arthropoda
Lớp (class)Insecta
Bộ (ordo)Lepidoptera
Phân bộ (subordo)Ditrysia
Liên họ (superfamilia)Pterophoroidea
Họ (familia)Pterophoridae
Chi (genus)Oxyptilus
Loài (species)O. pilosellae
Danh pháp hai phần
Oxyptilus pilosellae
(Zeller, 1841)
Danh pháp đồng nghĩa
  • Pterophorus pilosellae Zeller, 1841
  • Pterophorus pilosellae var. bohemanni Wallengren, 1862

Oxyptilus pilosellae (tên tiếng Anh: Hieracium Plume Moth) là một loài bướm đêm thuộc họ Pterophoridae. Nó được tìm thấy ở almost khắp châu Âu, phía đông đến NgaTiểu Á. It was released as a biological control agent for HieraciumNew Zealand năm 1998.

Sải cánh dài 15–24 mm. Con trưởng thành bay từ tháng 5 đến tháng 8 ở Tây Âu.

Young larvae feed withtrong roots của Hieracium species, bao gồm Hieracium pilosella. Later instars feed on the flowerheads, beneath a silken web.

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]



Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Computer Science: The Central Processing Unit (CPU)
Computer Science: The Central Processing Unit (CPU)
Công việc của CPU là thực thi các chương trình, các chương trình như Microsoft Office, safari, v.v.
Lịch sử World Item & câu chuyện xoay quanh nó
Lịch sử World Item & câu chuyện xoay quanh nó
Trong truyền thuyết trò chơi YGGDRASIL, Cây Thế giới từng được bao phủ bởi vô số chiếc lá, nhưng một ngày nọ, một con quái vật khổng lồ xuất hiện và ăn tươi nuốt sống những chiếc lá này
4 chữ C cần nhớ khi mua kim cương
4 chữ C cần nhớ khi mua kim cương
Lưu ngay bài viết này lại để sau này đi mua kim cương cho đỡ bỡ ngỡ nha các bạn!
Tổng hợp những Easter Egg trong phiên bản 3.6 - Khaenri'ah đang đến
Tổng hợp những Easter Egg trong phiên bản 3.6 - Khaenri'ah đang đến
Bản đồ và cốt truyện mới trong v3.6 của Genshin Impact có thể nói là một chương quan trọng trong Phong Cách Sumeru. Nó không chỉ giúp người chơi hiểu sâu hơn về Bảy vị vua cổ đại và Nữ thần Hoa mà còn tiết lộ thêm manh mối về sự thật của thế giới và Khaenri'ah.