Pagodula

Pagodula
Pagodula mucrone
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Mollusca
Lớp (class)Gastropoda
Liên họ (superfamilia)Muricoidea
(không phân hạng)nhánh Caenogastropoda
nhánh Hypsogastropoda
nhánh Neogastropoda
Họ (familia)Muricidae
Phân họ (subfamilia)Trophoninae
Chi (genus)Pagodula
Monterosato, 1884
Loài điển hình
Poirieria (Pagodula) echinata Kiener, L.C., 1840
Danh pháp đồng nghĩa[1]
Danh sách
  • Trophon (Enixotrophon)
  • Enixotrophon Iredale, 1929
  • Pinon de Gregorio, 1885
  • Poirieria (Pagodula)

Pagodula là một chi ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển thuộc họ Muricidae, họ ốc gai.[1]

Các loài

[sửa | sửa mã nguồn]

Các loài thuộc chi Pagodula bao gồm:

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ a b Pagodula Monterosato, 1884. World Register of Marine Species, truy cập 16 tháng 9 năm 2010.
  2. ^ Pagodula abyssorum (Verrill, 1885). World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
  3. ^ Pagodula acceptans (Barnard, 1959). World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
  4. ^ Pagodula aculeata (Watson, 1882). World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
  5. ^ Pagodula araios (Houart & Engl, 2007). World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
  6. ^ Pagodula atanua Houart & Tröndlé, 2008. World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
  7. ^ Pagodula carduelis (Watson, 1882). World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
  8. ^ Pagodula columbarioides (Pastorino & Scarabino, 2008). World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
  9. ^ Pagodula concepcionensis (Houart & Sellanes, 2006). World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
  10. ^ Pagodula cossmanni (Locard, 1897). World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
  11. ^ Pagodula echinata (Kiener, 1840). World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
  12. ^ Pagodula fraseri (Knudsen, 1956). World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
  13. ^ Pagodula golikovi (Egorov, 1992). World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
  14. ^ Pagodula guineensis (Thiele, 1925). World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
  15. ^ Pagodula kosunorum Houart & Lan, 2003. World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
  16. ^ Pagodula lacunella (Dall, 1889). World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
  17. ^ Pagodula limicola Verrill, 1885. World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
  18. ^ Pagodula mucrone (Houart, 1991). World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
  19. ^ Pagodula multigrada (Houart, 1990). World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
  20. ^ Pagodula obtuselirata (Schepman, 1911). World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
  21. ^ Pagodula parechinata Houart, 2001. World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
  22. ^ Pagodula planispina (Smith, 1892). World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
  23. ^ Pagodula plicilaminata (Verco, 1909). World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
  24. ^ Pagodula procera Houart, 2001. World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
  25. ^ Pagodula pulchella (Schepman, 1911). World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
  26. ^ Pagodula sansibarica (Thiele, 1925). World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
  27. ^ Pagodula siberutensis (Thiele, 1925). World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
  28. ^ Pagodula tenuirostrata (Smith, 1899). World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
  29. ^ Pagodula veronicae (Pastorino, 1999). World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
  30. ^ Pagodula verrillii (Bush, 1893). World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
  31. ^ Pagodula ziczac (Tiba, 1981). World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]


Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Giới thiệu AG Izumo the Reinoha - Artery Gear: Fusion
Giới thiệu AG Izumo the Reinoha - Artery Gear: Fusion
Nhìn chung Izumo có năng lực sinh tồn cao, có thể tự buff ATK và xoá debuff trên bản thân, sát thương đơn mục tiêu tạo ra tương đối khủng
Love Live! Nijigasaki Gakuen School Idol Doukoukai Vietsub
Love Live! Nijigasaki Gakuen School Idol Doukoukai Vietsub
Các thiếu nữ mơ mộng theo đuổi School Idol. Lần này trường sống khỏe sống tốt nên tha hồ mà tấu hài!
Computer Science: The Central Processing Unit (CPU)
Computer Science: The Central Processing Unit (CPU)
Công việc của CPU là thực thi các chương trình, các chương trình như Microsoft Office, safari, v.v.
Đôi nét về trái ác quỷ hệ Zoan thần thoại của Luffy
Đôi nét về trái ác quỷ hệ Zoan thần thoại của Luffy
Nên biết Nika được mọi người xưng tụng là thần mặt trời, nên chưa chắc chắn được năng lực của Nika sẽ liên quan đến mặt trời