Papilio jacksoni

Papilio jacksoni
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Arthropoda
Lớp (class)Insecta
Bộ (ordo)Lepidoptera
Họ (familia)Papilionidae
Phân họ (subfamilia)Papilioninae
Tông (tribus)Papilionini
Chi (genus)Papilio
Loài (species)P. jacksoni
Danh pháp hai phần
Papilio jacksoni
Sharpe, 1891[1]
Danh pháp đồng nghĩa
  • Druryia jacksoni
  • Papilio jacksoni f. multimaculata Stoneham, 1951

Papilio jacksoni, Jackson's éntail là một loài bướm thuộc họ Papilionidae. Thường được tìm thấy ở Châu Phi.

Những con cái trưởng thành bắt chước Amauris echeria và họ hàng.

Ấu trùng ăn Clausena, ToddaliaClausena anisata.

Hình minh họa của Emily Sharpe về con đực (hình 1) và con cái (hình 2) của Papilio jacksoni trong Proceedings of the Zoological Society of London

"Con đực trong ssp. echerioides, nhưng phần đen nhiều hơn, dải trung bình hẹp hơn, giảm thành các đốm cách nhau rất rõ ở cánh trước, màu trắng với sắc thái nhạt. Con cái giống như echerioides, nhưng màu trắng đốm trên đỉnh không chạm vào mép; đốm trắng ở cánh sau ở cả hai giới ở bên trong mép." (Robert Herbert Carcasson, 1960).

Phụ loài

[sửa | sửa mã nguồn]


Phân loại

[sửa | sửa mã nguồn]

Papilio jacksoni là một thành viên của nhóm loài echerioides. Nhánh này bao gồm:

Từ nguyên học

[sửa | sửa mã nguồn]

Nó được đặt theo tên của nhà sưu tập Frederick John Jackson trong "Descriptions of New Butterflies collected by Mr. F. J. Jackson, F.Z.S:, in British East Africa, during his recent Expedition. Part I & II" Proceedings of the Zoological Society of London' 1891 : 187-194, pl. 16-17, : 633-638, trang. 48.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Carcasson, R.H., 1960 "The Swallowtail Butterflies of East Africa (Lepidoptera, Papilionidae)". Journal of the East Africa Natural History Society pdf Chìa khóa cho các thành viên của nhóm loài ở Đông Phi, chẩn đoán và các ghi chú và số liệu khác. (Quyền đăng cai do Hiệp hội Lịch sử Tự nhiên Đông Phi cấp).
  • Cottrell, C.B. (1963). Two new subspecies of Papilio jacksoni. E. Sharpe (Lepidoptera: Papilionidae) từ Tanganyika và biên giới phía bắc Rhodesia-Nyasaland. Proceedings of the Royal Entomological Society of London (B) 32: 125-128.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]
Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
That Time I Got Reincarnated as a Slime: Trinity in Tempest
That Time I Got Reincarnated as a Slime: Trinity in Tempest
Trinity in Tempest mang đến cho độc giả những pha hành động đầy kịch tính, những môi trường phong phú và đa dạng, cùng với những tình huống hài hước và lôi cuốn
Kamisato Ayato Build Guide
Kamisato Ayato Build Guide
Kamisato Ayato is a Hydro DPS character who deals high amount of Hydro damage through his enhanced Normal Attacks by using his skill
Corpse Bride - tản mạn về phim, cảm xúc của Victor đối với Emily là gì?
Corpse Bride - tản mạn về phim, cảm xúc của Victor đối với Emily là gì?
Victor gặp Emily trong một hoàn cảnh khá trớ trêu. Emily là một cô gái hồng nhan bạc mệnh, vì trót trao nhầm tình yêu cho một kẻ đểu cáng mà ra đi tức tưởi trong bộ váy cưới
Danh sách những người sở hữu sức mạnh Titan trong Shingeki no Kyojin
Danh sách những người sở hữu sức mạnh Titan trong Shingeki no Kyojin
Sức mạnh Titan được kế thừa qua nhiều thế hệ kể từ khi bị chia ra từ Titan Thủy tổ của Ymir Fritz