Parnara amalia | |
---|---|
![]() | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Lepidoptera |
Họ (familia) | Hesperiidae |
Phân họ (subfamilia) | Hesperiinae |
Tông (tribus) | Baorini |
Chi (genus) | Parnara |
Loài (species) | P. amalia |
Danh pháp hai phần | |
Parnara amalia (Semper, [1879]) | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
|
Parnara amalia là một loài bướm ngày thuộc họ Hesperiidae. Nó được tìm thấy ở Irian Jaya và Papua New Guinea, cũng như Australia, nơi nó được tìm thấy ở New South Wales, Lãnh thổ Bắc Úc và Queensland. Sải cánh dài khoảng 30 mm.
Ấu trùng ăn Leersia hexandra và Oryza species, bao gồm Oryza sativa.
Tư liệu liên quan tới Parnara amalia tại Wikimedia Commons