Patagobia thursbyi | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Lepidoptera |
Họ (familia) | Erebidae |
Chi (genus) | Patagobia Schmidt and De Freina, 2011[1] |
Loài (species) | P. thursbyi |
Danh pháp hai phần | |
Patagobia thursbyi (Rothschild, 1910) | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
|
Patagobia thursbyi là một loài bướm đêm thuộc phân họ Arctiinae, họ Erebidae.[2]