Phyllotopsis nidulans | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Fungi |
Ngành (divisio) | Basidiomycota |
Lớp (class) | Agaricomycetes |
Bộ (ordo) | Agaricales |
Họ (familia) | Tricholomataceae |
Chi (genus) | Phyllotopsis |
Loài (species) | P. nidulans |
Danh pháp hai phần | |
Phyllotopsis nidulans (Pers.) Singer, 1936 | |
Danh pháp đồng nghĩa[11] | |
|
Phyllotopsis nidulans là một loài nấm trong họ Tricholomataceae và là loài điển hình của chi Phyllotopsis.[12][13][14]