Porthidium lansbergii

Porthidium lansbergii
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Chordata
Lớp (class)Reptilia
Bộ (ordo)Squamata
Phân bộ (subordo)Serpentes
Phân thứ bộ (infraordo)Alethinophidia
Họ (familia)Viperidae
Chi (genus)Porthidium
Loài (species)P. lansbergii
Danh pháp hai phần
Porthidium lansbergii
(Schlegel, 1841)
Danh pháp đồng nghĩa
Danh sách
    • Trigonocephalus lansbergii Schlegel, 1841
    • T[eleuraspis]. Castelnaui Var. brachystoma Cope, 1860
    • T[eleuraspis]. Lansbergi
      – Cope, 1860
    • Bothriechis brachystoma
      – Cope, 1860
    • Bothrops lansbergii
      Günther, 1863
    • B[othrops]. Boussingaultii Jan, 1863
    • B[othrops]. Lansbergi
      – Jan, 1863
    • Porthidium lansbergii
      – Cope, 1871
    • Bothriopsis brachystoma
      – Cope, 1871
    • B[othriopsis]. castelnavi var. brachystoma – Cope, 1871
    • Bothrops brachystoma
      F. Müller, 1880
    • Bothriopsis br[achystoma].
      – F. Müller, 1880
    • Brothriopsis brachystoma
      – Cope, 1887
    • Teleuraspis castelnaudi var. brachystoma – Cope, 1887
    • Th[anatos]. Lansbergii
      – Posada Arango, 1889
    • Th[anatophis]. Lansbergi
      – Posada Arango, 1889
    • Th[anatos]. Boussingaultii
      – Posada Arango, 1889
    • Th[anatophis]. Boussingaultii – Posada Arango, 1889
    • Bothriechis lansbergii
      – Günther, 1895
    • Lachesis lansbergii
      Boulenger, 1896
    • Lachesis brachystoma
      – Boulenger, 1896
    • Trimeresurus brachystoma
      Mocquard, 1989
    • Bothriechis lansbergii
      – Recinos, 1913
    • Lachesis lansbergi
      – Griffin, 1916
    • Bothrops lansbergii venezuelensis Roze, 1959
    • B[othrops]. l[ansbergii]. lansbergii – Roze, 1959
    • Porthidium lansbergii
      Campbell & Lamar, 1989
    • Porthidium lansbergii lansbergii – Campbell & Lamar, 1989[1]

Porthidium lansbergii là một loài rắn trong họ Rắn lục. Loài này được Schlegel mô tả khoa học đầu tiên năm 1841.[2]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ McDiarmid RW, Campbell JA, Touré T. 1999. Snake Species of the World: A Taxonomic and Geographic Reference, vol. 1. Herpetologists' League. 511 pp. ISBN 1-893777-00-6 (series). ISBN 1-893777-01-4 (volume).
  2. ^ Porthidium lansbergii. The Reptile Database. Truy cập ngày 29 tháng 5 năm 2013.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]


Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
[Review Sách] Quân Vương
[Review Sách] Quân Vương
Tác phẩm “Quân Vương” của Niccolò Machiavelli là nghệ thuật hay xảo thuật trị quốc? đến nay hậu thế vẫn tiếp tục tranh luận
Tại vì sao lyrics nhạc MCK suy nhưng vẫn hay đến như vậy?
Tại vì sao lyrics nhạc MCK suy nhưng vẫn hay đến như vậy?
Nger vốn gắn liền với những bản tình ca, nổi nhất với lũ GenZ đời đầu chúng tôi khi đó là “Tình đắng như ly cafe” ft cùng Nân
Thủ lĩnh Ubuyashiki Kagaya trong Kimetsu no Yaiba
Thủ lĩnh Ubuyashiki Kagaya trong Kimetsu no Yaiba
Kagaya Ubuyashiki (産屋敷 耀哉 Ubuyashiki Kagaya) Là thủ lĩnh của Sát Quỷ Đội thường được các Trụ Cột gọi bằng tên "Oyakata-sama"
Con đường tiến hóa của tộc Orc (trư nhân) trong Tensura
Con đường tiến hóa của tộc Orc (trư nhân) trong Tensura
Danh hiệu Gerudo sau khi tiến hóa thành Trư nhân là Trư nhân vương [Orc King]