Primulina pteropoda | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
Bộ (ordo) | Lamiales |
Họ (familia) | Gesneriaceae |
Chi (genus) | Primulina |
Loài (species) | P. pteropoda |
Danh pháp hai phần | |
Primulina pteropoda (W.T.Wang) Yan Liu, 2011 | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
Chirita pteropoda W.T.Wang, 1985 |
Primulina pteropoda là một loài thực vật có hoa trong họ Tai voi (Gesneriaceae). Loài này có ở Quảng Đông (Trung Quốc); được W.T.Wang mô tả khoa học đầu tiên năm 1985 dưới danh pháp Chirita pteropoda.[1] Năm 2011, Yan Liu chuyển nó sang chi Primulina.[2]