Prosipho

Prosipho may also refer to the precursor to a siphuncle in cephalopods.[1]
Prosipho
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Mollusca
Lớp (class)Gastropoda
Liên họ (superfamilia)Buccinoidea
(không phân hạng)nhánh Caenogastropoda
nhánh Hypsogastropoda
nhánh Neogastropoda
Họ (familia)Buccinidae
Chi (genus)Prosipho
Thiele, 1912

Prosipho là một chi ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Buccinidae.[2]

Các loài

[sửa | sửa mã nguồn]

Các loài trong chi Prosipho gồm có:

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ doi:10.1016/S0016-6995(06)80358-X
    Hoàn thành chú thích này
  2. ^ Prosipho Thiele, 1912. World Register of Marine Species, truy cập 29 tháng 8 năm 2010.
  3. ^ Prosipho amiantus Oliver & Picken, 1984. World Register of Marine Species, truy cập 17 tháng 4 năm 2010.
  4. ^ Prosipho aurora Hedley, 1916. World Register of Marine Species, truy cập 17 tháng 4 năm 2010.
  5. ^ Prosipho cancellatus Smith, 1915. World Register of Marine Species, truy cập 17 tháng 4 năm 2010.
  6. ^ Prosipho certus Thiele, 1912. World Register of Marine Species, truy cập 17 tháng 4 năm 2010.
  7. ^ Prosipho chordatus (Strebel, 1908). World Register of Marine Species, truy cập 17 tháng 4 năm 2010.
  8. ^ Prosipho congenitus Smith, 1915. World Register of Marine Species, truy cập 17 tháng 4 năm 2010.
  9. ^ Prosipho contrarius Thiele, 1912. World Register of Marine Species, truy cập 17 tháng 4 năm 2010.
  10. ^ Prosipho crassicostatus (Melvill & Standen, 1907). World Register of Marine Species, truy cập 17 tháng 4 năm 2010.
  11. ^ Prosipho daphnelloides Powell, 1958. World Register of Marine Species, truy cập 17 tháng 4 năm 2010.
  12. ^ Prosipho elongatus Thiele, 1912. World Register of Marine Species, truy cập 17 tháng 4 năm 2010.
  13. ^ Prosipho enricoi Engl, 2004. World Register of Marine Species, truy cập 17 tháng 4 năm 2010.
  14. ^ Prosipho gaussianus Thiele, 1912. World Register of Marine Species, truy cập 17 tháng 4 năm 2010.
  15. ^ Prosipho glacialis Thiele, 1912. World Register of Marine Species, truy cập 17 tháng 4 năm 2010.
  16. ^ Prosipho gracilis Thiele, 1912. World Register of Marine Species, truy cập 17 tháng 4 năm 2010.
  17. ^ Prosipho grohae Engl, Winfried, 2005. World Register of Marine Species, truy cập 17 tháng 4 năm 2010.
  18. ^ Prosipho harrietae Engl & Schwabe, 2003. World Register of Marine Species, truy cập 17 tháng 4 năm 2010.
  19. ^ Prosipho hedleyi Powell, 1958. World Register of Marine Species, truy cập 17 tháng 4 năm 2010.
  20. ^ Prosipho hunteri Hedley, 1916. World Register of Marine Species, truy cập 17 tháng 4 năm 2010.
  21. ^ Prosipho iodes Oliver & Picken, 1984. World Register of Marine Species, truy cập 17 tháng 4 năm 2010.
  22. ^ Prosipho macleani Hedley, 1916. World Register of Marine Species, truy cập 17 tháng 4 năm 2010.
  23. ^ Prosipho mundus Smith, 1915. World Register of Marine Species, truy cập 17 tháng 4 năm 2010.
  24. ^ Prosipho pellitus Thiele, 1912. World Register of Marine Species, truy cập 17 tháng 4 năm 2010.
  25. ^ Prosipho perversus Powell, 1951. World Register of Marine Species, truy cập 17 tháng 4 năm 2010.
  26. ^ Prosipho priestleyi (Hedley, 1911). World Register of Marine Species, truy cập 17 tháng 4 năm 2010.
  27. ^ Prosipho pusillus Thiele, 1912. World Register of Marine Species, truy cập 17 tháng 4 năm 2010.
  28. ^ Prosipho reversa Powell, 1958. World Register of Marine Species, truy cập 17 tháng 4 năm 2010.
  29. ^ Prosipho shiraseae Numanami, 1996. World Register of Marine Species, truy cập 17 tháng 4 năm 2010.
  30. ^ Prosipho similis Thiele, 1912. World Register of Marine Species, truy cập 17 tháng 4 năm 2010.
  31. ^ Prosipho sindemarkae Engl & Schwabe, 2003. World Register of Marine Species, truy cập 17 tháng 4 năm 2010.
  32. ^ Prosipho spiralis Thiele, 1912. World Register of Marine Species, truy cập 17 tháng 4 năm 2010.
  33. ^ Prosipho tuberculatus Smith, 1915. World Register of Marine Species, truy cập 17 tháng 4 năm 2010.
  34. ^ Prosipho turrita Oliver & Picken, 1984. World Register of Marine Species, truy cập 17 tháng 4 năm 2010.
  35. ^ Prosipho wayae Engl, Winfried, 2005. World Register of Marine Species, truy cập 17 tháng 4 năm 2010.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]


Chúng tôi bán
Bài viết liên quan