Pygarctia spraguei | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Lepidoptera |
Liên họ (superfamilia) | Noctuoidea |
(không phân hạng) | Macrolepidoptera |
Họ (familia) | Erebidae |
Phân họ (subfamilia) | Arctiinae |
Chi (genus) | Pygarctia |
Loài (species) | P. spraguei |
Danh pháp hai phần | |
Pygarctia spraguei Grote, 1875 | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
|
Pygarctia spraguei là một loài bướm đêm thuộc phân họ Arctiinae, họ Erebidae. Nó được tìm thấy ở on the Great Plains từ miền nam Canada to Texas, westward to Utah, eastward to Indiana và Louisiana.
Sải cánh dài khoảng 31 mm.
Ấu trùng ăn các loài Euphorbia.