Leptotyphlops humilis |
---|
|
Phân loại khoa học |
---|
Giới (regnum) | Animalia |
---|
Ngành (phylum) | Chordata |
---|
Lớp (class) | Reptilia |
---|
Bộ (ordo) | Squamata |
---|
Phân bộ (subordo) | Serpentes |
---|
Phân thứ bộ (infraordo) | Scolecophidia |
---|
Họ (familia) | Leptotyphlopidae |
---|
Chi (genus) | Leptotyphlops |
---|
Loài (species) | L. humilis |
---|
Danh pháp hai phần |
---|
Leptotyphlops humilis Baird & Girard, 1853 |
Danh pháp đồng nghĩa |
---|
-
- Rena humilis Baird & Girard, 1853
- Stenostoma humile — Cope, 1875
- Rena humilis — Cope, 1887
- Glauconia humilis — Boulenger, 1893
- Siagonodon humilis
— Van Denburgh, 1897
- Leptotyphlops humilis — Ruthven, 1907
- L[eptotyphlops]. h[umilis]. humilis
— Klauber, 1931
- Leptotyphlops humilis humilis
— H.M. Smith & Taylor, 1945
- Leptotyphlops chumilis
Rhodes, 1966 (ex errore)[1]
- Rena humilis
— Adalsteinsson et al., 2009[2]
|
Leptotyphlops humilis là một loài rắn trong họ Leptotyphlopidae. Loài này được Baird & Girard mô tả khoa học đầu tiên năm 1853.[3]
- ^ McDiarmid RW, Campbell JA, Touré T. 1999. Snake Species of the World: A Taxonomic and Geographic Reference, Volume 1. Washington, District of Columbia: Herpetologists' League. 511 pp. ISBN 1-893777-00-6 (series). ISBN 1-893777-01-4 (volume).
- ^ The Reptile Database. www.reptile-database.org.
- ^ “Rena humilis”. The Reptile Database. Truy cập ngày 29 tháng 5 năm 2013.