Rheumaptera undulata

Rheumaptera undulata
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Arthropoda
Phân ngành (subphylum)Hexapoda
Lớp (class)Insecta
Bộ (ordo)Lepidoptera
Họ (familia)Geometridae
Phân họ (subfamilia)Larentiinae
Chi (genus)Rheumaptera
Loài (species)R. undulata
Danh pháp hai phần
Rheumaptera undulata
(Linnaeus, 1758)
Danh pháp đồng nghĩa
  • Phalaena undulata Linnaeus, 1758
  • Hydria undulata

Rheumaptera prunivorata hay Hydria undulata) là một loài bướm đêm thuộc họ Geometridae. Nó được tìm thấy ở hầu hết miền Cổ bắcBắc Mỹ.

Sải cánh dài 25–30 mm. Có một lứa một năm con trưởng thành bay từ the end of tháng 5 đến tháng 8 in Europe.

Ấu trùng ăn Betula (bao gồm các loài Betula verrucosaBetula pubescens), Vaccinium (bao gồm Vaccinium myrtillusVaccinium uliginosum) và Salix (bao gồm Salix myrtilloides, Salix caprea, Salix aurita, Salix cinerea, Salix myrsinifoliaSalix phylicifolia), cũng như Populus tremula, Populus balsamifera, Berberis vulgaris, Ribes alpinum, Spiraea salicifolia, Sorbus aucuparia, Elaeagnus commutataMyrica gale. Larvae can be được tìm thấy ở tháng 8 và tháng 9. Loài này qua đông dưới dạng nhộng.

Phụ loài

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Rheumaptera undulata undulata
  • Rheumaptera undulata sajana Bryk, 1921

Hình ảnh

[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]

Tư liệu liên quan tới Rheumaptera undulata tại Wikimedia Commons



Chúng tôi bán
Bài viết liên quan