Sân bay quốc tế Bảo An Thâm Quyến | ||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
深圳宝安国际机场 Shēnzhèn Bǎo'ān Guójì Jīchǎng | ||||||||||
| ||||||||||
Thông tin chung | ||||||||||
Kiểu sân bay | Public | |||||||||
Cơ quan quản lý | Shenzhen Airport Company Ltd. | |||||||||
Thành phố | Shenzhen | |||||||||
Phục vụ bay cho | ||||||||||
Phục vụ bay thẳng cho | ||||||||||
Độ cao | 4 m / 13 ft | |||||||||
Tọa độ | 22°38′22″B 113°48′39″Đ / 22,63944°B 113,81083°Đ | |||||||||
Trang mạng | eng | |||||||||
Bản đồ | ||||||||||
Đường băng | ||||||||||
| ||||||||||
Thống kê (2015) | ||||||||||
Số lượt khách | 39.721.800 | |||||||||
Hàng hóa | 1.013.100 tấn | |||||||||
Số lượt chuyến | 305.400 | |||||||||
Nguồn: Shenzhen International Airport[2] |
Sân bay quốc tế Bảo An Thâm Quyến | |||||||||||||||
Phồn thể | 深圳寶安國際機場 | ||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Giản thể | 深圳宝安国际机场 | ||||||||||||||
|
Sân bay quốc tế Bảo An Thâm Quyến | |||||||||||
Phồn thể | 深圳寶安國際機場 | ||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Giản thể | 深圳宝安国际机场 | ||||||||||
|
Sân bay quốc tế Bảo An Thâm Quyến (tiếng Anh:Shenzhen Bao'an International Airport) hay là Huangtian Airport (IATA: SZX, ICAO: ZGSZ) tọa lạc tại làng in Huangtian, Quận Bảo An, Thâm Quyến, Quảng Đông, Trung Quốc, cách quận trung tâm 32 km. Sân bay này mở cửa ngày 12/10/1991 với diện tích 10,8 km2. Năm 2009, 24.486.406 lượt khách thông qua, xếp thứ 5 trong các sân bay Trung Quốc. Dự báo đến năm 2012, đây là sân bay lớn thứ ba của Miền Nam Trung Quốc, sau Sân bay quốc tế Hong Kong và Sân bay quốc tế Bạch Vân Quảng Châu
Sân bay gồm 3 nhà ga chính: